阻挠 zǔnáo
volume volume

Từ hán việt: 【trở nạo】

Đọc nhanh: 阻挠 (trở nạo). Ý nghĩa là: cản trở; ngăn cản; phá rối. Ví dụ : - 从中阻挠 phá rối từ trong. - 阻挠双方和谈。 phá rối buổi hoà đàm song phương

Ý Nghĩa của "阻挠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

阻挠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cản trở; ngăn cản; phá rối

阻止或暗中破坏使不能发展或成功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 阻挠 zǔnáo

    - phá rối từ trong

  • volume volume

    - 阻挠 zǔnáo 双方 shuāngfāng 和谈 hétán

    - phá rối buổi hoà đàm song phương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻挠

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ yòu 抓挠 zhuānao 起来 qǐlai le 赶快 gǎnkuài 劝劝 quànquàn ba

    - hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!

  • volume volume

    - 百般阻挠 bǎibānzǔnáo

    - ngăn trở bằng mọi cách

  • volume volume

    - 事故 shìgù 阻断 zǔduàn 交通 jiāotōng 小时 xiǎoshí

    - Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.

  • volume volume

    - 横加 héngjiā 阻挠 zǔnáo

    - hống hách ngăn cản

  • volume volume

    - 从中 cóngzhōng 阻挠 zǔnáo

    - phá rối từ trong

  • volume volume

    - 阻挠 zǔnáo 双方 shuāngfāng 和谈 hétán

    - phá rối buổi hoà đàm song phương

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài náo de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy cứ liên tục quấy rầy công việc của tôi.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 阻绝 zǔjué

    - ùn tắc giao thông

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Náo
    • Âm hán việt: Nạo
    • Nét bút:一丨一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJPU (手十心山)
    • Bảng mã:U+6320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa