帮忙 bāngmáng
volume volume

Từ hán việt: 【bang mang】

Đọc nhanh: (bang mang). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ. Ví dụ : - 。 Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.. - 西。 Anh ấy đến giúp chuyển đồ.. - ? Bạn có thể giúp được không?

Ý Nghĩa của "帮忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 帮忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 帮忙 khi là Từ điển

giúp; giúp đỡ

(帮忙儿)帮助别人做事,泛指在别人有困难的时候给予帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào de 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 他来 tālái 帮忙 bāngmáng 搬东西 bāndōngxī

    - Anh ấy đến giúp chuyển đồ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 帮忙 bāngmáng ma

    - Bạn có thể giúp được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帮忙

A + 帮+ B + 的 + 忙

A giúp đỡ B

Ví dụ:
  • volume

    - 朋友 péngyou 经常 jīngcháng bāng de máng

    - Bạn tôi thường xuyên giúp đỡ tôi.

  • volume

    - 经常 jīngcháng bāng de máng

    - Anh ấy thường xuyên giúp đỡ tôi.

帮 + 过/了/大/小/Số lần/Thời gian + 忙

Cách dùng của động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - de 朋友 péngyou gěi 帮过 bāngguò 两次 liǎngcì máng

    - Bạn của tôi đã giúp đỡ tôi hai lần.

  • volume

    - 非常感谢 fēichánggǎnxiè bāng le 大忙 dàmáng

    - Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.

帮帮忙

hình thức lặp lại của động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 小王 xiǎowáng kuài 过来 guòlái 帮帮忙 bāngbangmáng

    - Tiểu Vương, nhanh đến đây giúp đỡ.

  • volume

    - néng 帮帮我 bāngbāngwǒ de máng ma

    - Bạn có thể giúp tôi không?

So sánh, Phân biệt 帮忙 với từ khác

帮忙 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "" là động từ li hợp.
"" là động từ thường.
- "" hình thức trùng điệp AAB.
"" hình thức trùng điệp ABAB
- "" hành động có thể là giúp đỡ có thể là trừu tượng."" nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, đưa ra ý kiến, cách giải quyết.
- "" đối tượng là người.
"" đối tượng là người hoặc sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮忙

  • volume volume

    - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ yǒu 丧事 sāngshì 明天 míngtiān gěi 帮忙 bāngmáng

    - Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén jiào 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.

  • volume volume

    - 乐于 lèyú 帮忙 bāngmáng 别人 biérén

    - Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • volume volume

    - 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 帮忙

Hình ảnh minh họa cho từ 帮忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 帮忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao