帮忙 bāngmáng
volume volume

Từ hán việt: 【bang mang】

Đọc nhanh: 帮忙 (bang mang). Ý nghĩa là: giúp; giúp đỡ. Ví dụ : - 他需要你的帮忙。 Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.. - 他来帮忙搬东西。 Anh ấy đến giúp chuyển đồ.. - 你可以帮忙吗? Bạn có thể giúp được không?

Ý Nghĩa của "帮忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帮忙 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giúp; giúp đỡ

(帮忙儿)帮助别人做事,泛指在别人有困难的时候给予帮助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào de 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 他来 tālái 帮忙 bāngmáng 搬东西 bāndōngxī

    - Anh ấy đến giúp chuyển đồ.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 帮忙 bāngmáng ma

    - Bạn có thể giúp được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帮忙

✪ 1. A + 帮+ B + 的 + 忙

A giúp đỡ B

Ví dụ:
  • volume

    - 朋友 péngyou 经常 jīngcháng bāng de máng

    - Bạn tôi thường xuyên giúp đỡ tôi.

  • volume

    - 经常 jīngcháng bāng de máng

    - Anh ấy thường xuyên giúp đỡ tôi.

✪ 2. 帮 + 过/了/大/小/Số lần/Thời gian + 忙

Cách dùng của động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - de 朋友 péngyou gěi 帮过 bāngguò 两次 liǎngcì máng

    - Bạn của tôi đã giúp đỡ tôi hai lần.

  • volume

    - 非常感谢 fēichánggǎnxiè bāng le 大忙 dàmáng

    - Rất cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi một việc lớn.

✪ 3. 帮帮忙

hình thức lặp lại của động từ li hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 小王 xiǎowáng kuài 过来 guòlái 帮帮忙 bāngbangmáng

    - Tiểu Vương, nhanh đến đây giúp đỡ.

  • volume

    - néng 帮帮我 bāngbāngwǒ de máng ma

    - Bạn có thể giúp tôi không?

So sánh, Phân biệt 帮忙 với từ khác

✪ 1. 帮忙 vs 帮助

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều mang ý nghĩa giúp đỡ.
Khác:
- "帮忙" là động từ li hợp.
"帮助" là động từ thường.
- "帮忙" hình thức trùng điệp AAB.
"帮助" hình thức trùng điệp ABAB
- "帮忙" hành động có thể là giúp đỡ có thể là trừu tượng."帮助" nhấn mạnh sự giúp sức, phụ giúp, đưa ra ý kiến, cách giải quyết.
- "帮忙" đối tượng là người.
"帮助" đối tượng là người hoặc sự việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮忙

  • volume volume

    - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ yǒu 丧事 sāngshì 明天 míngtiān gěi 帮忙 bāngmáng

    - Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.

  • volume volume

    - 帮忙 bāngmáng dào 添乱 tiānluàn

    - Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.

  • volume volume

    - 敲门 qiāomén jiào 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy gõ cửa gọi tôi giúp đỡ.

  • volume volume

    - 乐于 lèyú 帮忙 bāngmáng 别人 biérén

    - Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • volume volume

    - 无非 wúfēi shì xiǎng ràng 帮忙 bāngmáng

    - Anh ấy chẳng qua là muốn tôi giúp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao