修理 xiūlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tu lý】

Đọc nhanh: 修理 (tu lý). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa, cắt sửa; tỉa; cắt tỉa, phê bình; trừng phạt. Ví dụ : - 我的自行车需要修理一下。 Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.. - 他会修理这台电视。 Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.. - 他擅长修理机器。 Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.

Ý Nghĩa của "修理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

修理 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sửa chữa; tu sửa

使损坏的东西恢复原来的形状或作用

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē 需要 xūyào 修理 xiūlǐ 一下 yīxià

    - Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 修理 xiūlǐ 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 修理 xiūlǐ 机器 jīqì

    - Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 自行车 zìxíngchē

    - Cô ấy đang sửa xe đạp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. cắt sửa; tỉa; cắt tỉa

修剪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 花园 huāyuán

    - Cô ấy đã cắt tỉa khu vườn.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 葡萄藤 pútaoténg

    - Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 修理 xiūlǐ 花草 huācǎo

    - Cô ấy cắt tỉa hoa cỏ mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. phê bình; trừng phạt

批评或者惩罚一个人,让他知道自己的错

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 修理 xiūlǐ le 那个 nàgè 学生 xuésheng

    - Giáo viên đã phê bình học sinh đó.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 修理 xiūlǐ 下属 xiàshǔ

    - Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.

  • volume volume

    - 需要 xūyào bèi 修理 xiūlǐ

    - Anh ấy cần bị phê bình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修理

✪ 1. 修理+ Tân ngữ(电脑/家具/冰箱/房子)

sửa chữa cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 修理 xiūlǐ le 冰箱 bīngxiāng

    - Chúng tôi đã sửa chữa tủ lạnh.

  • volume

    - zài 修理 xiūlǐ 家具 jiājù

    - Cô ấy đang sửa chữa đồ nội thất.

✪ 2. 修理+好/起来/一下

sửa chữa như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - chē 修理 xiūlǐ hǎo le

    - Anh ấy đã sửa xe xong.

  • volume

    - 冰箱 bīngxiāng 修理 xiūlǐ hǎo le

    - Cô ấy đã sửa tủ lạnh xong.

So sánh, Phân biệt 修理 với từ khác

✪ 1. 维修 vs 修理

Giải thích:

"维修" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc, v.v.
ở trong tình trạng tốt để đảm bảo sử dụng hoặc vận hành bình thường."修理" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc… bị hư hỏng không thể sử dụng, vận hành được.

✪ 2. 修 vs 修理

Giải thích:

"" là một từ đa nghĩa, và "修理" là một từ đơn nghĩa, "" có nghĩa là sửa chữa, nhưng "" cũng có các nghĩa như "xây dựng, tiến tu", mà "修理" không có.
"" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với các ngữ tố khác, trong khi "修理" không có khả năng tạo thành từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理

  • volume volume

    - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 电脑硬件 diànnǎoyìngjiàn

    - Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

  • volume volume

    - dǒng 怎么 zěnme 修理 xiūlǐ 电视 diànshì

    - Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 葡萄藤 pútaoténg

    - Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 拉链 lāliàn

    - Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.

  • volume volume

    - 亲手 qīnshǒu 修理 xiūlǐ le 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy tự tay sửa xe đạp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一天 yìtiān dōu zài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao