Đọc nhanh: 修理 (tu lý). Ý nghĩa là: sửa chữa; tu sửa, cắt sửa; tỉa; cắt tỉa, phê bình; trừng phạt. Ví dụ : - 我的自行车需要修理一下。 Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.. - 他会修理这台电视。 Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.. - 他擅长修理机器。 Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
修理 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; tu sửa
使损坏的东西恢复原来的形状或作用
- 我 的 自行车 需要 修理 一下
- Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 他 擅长 修理 机器
- Anh ấy giỏi sửa chữa máy móc.
- 她 正在 修理 自行车
- Cô ấy đang sửa xe đạp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cắt sửa; tỉa; cắt tỉa
修剪
- 她 修理 了 花园
- Cô ấy đã cắt tỉa khu vườn.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 她 每天 修理 花草
- Cô ấy cắt tỉa hoa cỏ mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. phê bình; trừng phạt
批评或者惩罚一个人,让他知道自己的错
- 老师 修理 了 那个 学生
- Giáo viên đã phê bình học sinh đó.
- 他 经常 修理 下属
- Anh ấy thường xuyên phê bình cấp dưới.
- 他 需要 被 修理
- Anh ấy cần bị phê bình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修理
✪ 1. 修理+ Tân ngữ(电脑/家具/冰箱/房子)
sửa chữa cái gì đấy
- 我们 修理 了 冰箱
- Chúng tôi đã sửa chữa tủ lạnh.
- 她 在 修理 家具
- Cô ấy đang sửa chữa đồ nội thất.
✪ 2. 修理+好/起来/一下
sửa chữa như thế nào
- 他 把 车 修理 好 了
- Anh ấy đã sửa xe xong.
- 她 把 冰箱 修理 好 了
- Cô ấy đã sửa tủ lạnh xong.
So sánh, Phân biệt 修理 với từ khác
✪ 1. 维修 vs 修理
"维修" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc, v.v.
ở trong tình trạng tốt để đảm bảo sử dụng hoặc vận hành bình thường."修理" là công việc được thực hiện khi thiết bị, máy móc… bị hư hỏng không thể sử dụng, vận hành được.
✪ 2. 修 vs 修理
"修" là một từ đa nghĩa, và "修理" là một từ đơn nghĩa, "修" có nghĩa là sửa chữa, nhưng "修" cũng có các nghĩa như "xây dựng, tiến tu", mà "修理" không có.
"修" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với các ngữ tố khác, trong khi "修理" không có khả năng tạo thành từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修理
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 修理 了 葡萄藤
- Anh ấy đã cắt tỉa cây nho.
- 他 修理 了 破损 的 拉链
- Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
理›
sửa chữa (công trình kiến trúc); xở
Sửa Chữa
Tu Bổ
bồi thêm; đắp thêm
Tu Bổ, Vá
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
vá; đắp; sửa; mạng (thường là quần áo); sửa sang; tu bổ; sửa chữa; tu sửa
Xây Dựng
sửa chữa
tu sửa; sửa sang; chỉnh tu