保护 bǎohù
volume volume

Từ hán việt: 【bảo hộ】

Đọc nhanh: 保护 (bảo hộ). Ý nghĩa là: bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn. Ví dụ : - 父母保护孩子安全。 Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.. - 我们必须保护环境。 Chúng ta phải bảo vệ môi trường.. - 医生保护病人隐私。 Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

Ý Nghĩa của "保护" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

保护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn

尽力照顾,使不受损害,多指具体事物; 保护守卫、照顾

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 保护 bǎohù 孩子 háizi 安全 ānquán

    - Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta phải bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 保护 bǎohù 病人 bìngrén 隐私 yǐnsī

    - Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保护

✪ 1. 保护 + Tân ngữ(环境/孩子/眼睛/积极性/自尊心)

bảo vệ cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên bảo vệ môi trường.

  • volume

    - 读书 dúshū 时要 shíyào 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 孩子 háizi 自尊心 zìzūnxīn

    - Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 保护(+得/不)+好/起来

bảo vệ như nào đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi 保护 bǎohù hěn hǎo

    - Đứa trẻ được bảo vệ rất tốt.

  • volume

    - 我们 wǒmen 保护环境 bǎohùhuánjìng 不够 bùgòu hǎo

    - Chúng ta bảo vệ môi trường chưa tốt.

✪ 3. 受+ Danh từ(+的)+保护

được ai bảo vệ

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi shòu 父母 fùmǔ de 保护 bǎohù

    - Trẻ em được cha mẹ bảo vệ.

  • volume

    - 古迹 gǔjì shòu 政府 zhèngfǔ de 保护 bǎohù

    - Di tích được chính phủ bảo vệ.

  • volume

    - 信息 xìnxī shòu 隐私 yǐnsī 保护 bǎohù

    - Thông tin được luật bảo mật bảo vệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 保护 với từ khác

✪ 1. 爱护 vs 保护

Giải thích:

"爱护" thể hiện tình cảm và sự bảo vệ, "保护" ngoài tình cảm và sự bảo vệ ra thì còn có biện pháp hành động cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护

  • volume volume

    - 保护 bǎohù 公主 gōngzhǔ 有功 yǒugōng

    - Anh ấy có công bảo vệ công chúa.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 注重 zhùzhòng 保护 bǎohù 员工 yuángōng de 安全 ānquán

    - Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 利用 lìyòng 人盾 réndùn lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.

  • volume volume

    - 打人 dǎrén zài xiān 我们 wǒmen 只是 zhǐshì 保护 bǎohù le 自己 zìjǐ

    - Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 为了 wèile 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 知识产权 zhīshíchǎnquán 我们 wǒmen yào 谨慎 jǐnshèn 选择 xuǎnzé 合作伙伴 hézuòhuǒbàn

    - Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa