Đọc nhanh: 保护 (bảo hộ). Ý nghĩa là: bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn. Ví dụ : - 父母保护孩子安全。 Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.. - 我们必须保护环境。 Chúng ta phải bảo vệ môi trường.. - 医生保护病人隐私。 Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
保护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn
尽力照顾,使不受损害,多指具体事物; 保护守卫、照顾
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 我们 必须 保护环境
- Chúng ta phải bảo vệ môi trường.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保护
✪ 1. 保护 + Tân ngữ(环境/孩子/眼睛/积极性/自尊心)
bảo vệ cái gì đấy
- 我们 应该 保护环境
- Chúng ta nên bảo vệ môi trường.
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 保护(+得/不)+好/起来
bảo vệ như nào đấy
- 孩子 保护 得 很 好
- Đứa trẻ được bảo vệ rất tốt.
- 我们 保护环境 不够 好
- Chúng ta bảo vệ môi trường chưa tốt.
✪ 3. 受+ Danh từ(+的)+保护
được ai bảo vệ
- 孩子 受 父母 的 保护
- Trẻ em được cha mẹ bảo vệ.
- 古迹 受 政府 的 保护
- Di tích được chính phủ bảo vệ.
- 信息 受 隐私 法 保护
- Thông tin được luật bảo mật bảo vệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 保护 với từ khác
✪ 1. 爱护 vs 保护
"爱护" thể hiện tình cảm và sự bảo vệ, "保护" ngoài tình cảm và sự bảo vệ ra thì còn có biện pháp hành động cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
Duy Trì
Đảm Bảo, Bảo Hộ
bảo hộ; bảo vệ; giữ gìn; gìn giữngười bảo vệ; nhân viên bảo vệ
Bảo Vệ
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
Yêu Quý, Quý Trọng
Che Lấp, Che
canh phòng; bảo vệ; giữ; hộ thủ; canh thủ
Bảo Vệ, Ủng Hộ
Trân Trọng
thiên vị; thiên lệch
Yêu Quý, Kính Yêu
che chở; bênh vực; bao che
Bảo Vệ
Bảo Vệ
bênh; bao che; bênh vực; che chở; hồi hộ
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Bảo Vệ
phù hộ; che chở
bảo hộ; phù hộ; bảo vệ; giữ gìnphú hộ
Dưới, Trở Xuống
bảo dưỡng; duy tu
Bài Văn
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Giẫm Đạp, Giày Xéo
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại
Bức Hại
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Tổn Hại, Tổn Thương, Thương Tổn
Sát Hại, Giết Hại
giày xéo; phá hoại (thường chỉ chim thú phá hoại mùa màng.)
huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
biến thể của 糟蹋
Tàn Phá, Phá Hủy
Tổn Thất
Ăn Mòn, Gặm Nhấm
chà đạp; giày vò; làm nhụccơ đẩy
Phá Hoại
Làm Hại
Bắt Nạt
Bắt Nạt, Làm Nhục, Ăn Hiếp
sát hại; giết hại (hàng loạt, số nhiều)
đặc biệt; khác lệ thường; ngoại lệ; đặc cách; thoát sáo
Lãng Phí, Làm Hại
Tàn Sát, Sát Hại, Giết Hại