伤害 shānghài
volume volume

Từ hán việt: 【thương hại】

Đọc nhanh: 伤害 (thương hại). Ý nghĩa là: hại; tổn thương; làm hại; thương tổn, sự tổn thương; tổn thương. Ví dụ : - 睡眠过少会伤害身体。 Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.. - 他故意伤害了自己的手。 Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.. - 他经历了许多伤害。 Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương

Ý Nghĩa của "伤害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

伤害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hại; tổn thương; làm hại; thương tổn

使身体组织或思想感情受到损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 睡眠 shuìmián 过少会 guòshǎohuì 伤害 shānghài 身体 shēntǐ

    - Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.

  • volume volume

    - 故意伤害 gùyìshānghài le 自己 zìjǐ de shǒu

    - Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.

伤害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự tổn thương; tổn thương

受到的损害、创伤等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 伤害 shānghài

    - Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài shì 难以 nányǐ 弥补 míbǔ de

    - Tổn thương này khó bù đắp được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伤害

✪ 1. A + 被 + B + 伤害

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 伤害 shānghài guò

    - Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.

  • volume

    - hěn bèi 爱情 àiqíng 伤害 shānghài

    - Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.

✪ 2. 伤害 + Danh từ/ Đại từ

làm tồn thương/ làm hại cái gì/ ai

Ví dụ:
  • volume

    - 这句 zhèjù huà 没有 méiyǒu 意图 yìtú 伤害 shānghài

    - Câu này không có ý làm hại bạn.

  • volume

    - 你别 nǐbié 伤害 shānghài 自己 zìjǐ de 身体 shēntǐ

    - Bạn đừng làm hại cơ thể mình.

✪ 3. Động từ + 伤害

... sự tổn thương/ sự tổn hại/ sự thương tổn

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 避免 bìmiǎn 伤害 shānghài

    - Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.

  • volume

    - 我要 wǒyào 减少 jiǎnshǎo 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài

    - Tôi phải giảm sự tổn thương này.

✪ 4. 伤害 + 令 + A + ...

Sự tổn thương làm/ khiến A...

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Tổn thương này làm ta đau khổ.

  • volume

    - 伤害 shānghài lìng 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.

So sánh, Phân biệt 伤害 với từ khác

✪ 1. 损害 vs 伤害

Giải thích:

- "损害" có nghĩa là "gây ra tổn thất", tân ngữ là một danh từ trừu tượng.
- "伤害" có nghĩa là "làm tổn thương", và đối tượng là người hoặc suy nghĩ, cảm xúc, lòng tự trọng, tính tích cực, lợi ích của một người, v.v., cũng có thể là động vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤害

  • volume volume

    - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • volume volume

    - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • volume volume

    - hěn bèi 爱情 àiqíng 伤害 shānghài

    - Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 避免 bìmiǎn 伤害 shānghài

    - Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 伤害 shānghài 自己 zìjǐ de 身体 shēntǐ

    - Bạn đừng làm hại cơ thể mình.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 伤害 shānghài

    - Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương

  • volume volume

    - 伤害 shānghài lìng 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa