Đọc nhanh: 伤害 (thương hại). Ý nghĩa là: hại; tổn thương; làm hại; thương tổn, sự tổn thương; tổn thương. Ví dụ : - 睡眠过少会伤害身体。 Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.. - 他故意伤害了自己的手。 Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.. - 他经历了许多伤害。 Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
伤害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hại; tổn thương; làm hại; thương tổn
使身体组织或思想感情受到损害
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 他 故意伤害 了 自己 的 手
- Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.
伤害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tổn thương; tổn thương
受到的损害、创伤等
- 他 经历 了 许多 伤害
- Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
- 这种 伤害 是 难以 弥补 的
- Tổn thương này khó bù đắp được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伤害
✪ 1. A + 被 + B + 伤害
cấu trúc câu bị động
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
✪ 2. 伤害 + Danh từ/ Đại từ
làm tồn thương/ làm hại cái gì/ ai
- 这句 话 没有 意图 伤害 你
- Câu này không có ý làm hại bạn.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
✪ 3. Động từ + 伤害
... sự tổn thương/ sự tổn hại/ sự thương tổn
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 我要 减少 这种 伤害
- Tôi phải giảm sự tổn thương này.
✪ 4. 伤害 + 令 + A + ...
Sự tổn thương làm/ khiến A...
- 这种 伤害 令人 痛心
- Tổn thương này làm ta đau khổ.
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
So sánh, Phân biệt 伤害 với từ khác
✪ 1. 损害 vs 伤害
- "损害" có nghĩa là "gây ra tổn thất", tân ngữ là một danh từ trừu tượng.
- "伤害" có nghĩa là "làm tổn thương", và đối tượng là người hoặc suy nghĩ, cảm xúc, lòng tự trọng, tính tích cực, lợi ích của một người, v.v., cũng có thể là động vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤害
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 他 经历 了 许多 伤害
- Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
害›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
lăng nhục; làm nhục; hà hiếpchửi
biến thể của 糟蹋
Ngược Đãi
Nguy Hại
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại
phá hoại; làm hại; phá huỷ; gây hại
hãm hại; vu khống hãm hại
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Tổn Hại, Tổn Thương, Thương Tổn
chà đạp; giày vò; làm nhụccơ đẩy
Tàn Phá, Phá Hủy
gia hại; làm hại
Bức Hại
Nguy Hiểm
Phá Hoại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Bắt Nạt, Làm Nhục, Ăn Hiếp
Tình Trạng Vết Thương, Tình Trạng Thương Tích
Bị Thương
Lãng Phí, Làm Hại
Bị bỏng
Thương Vong
đâm