Đọc nhanh: 营造 (doanh tạo). Ý nghĩa là: xây dựng, tạo ra; tạo nên; sáng tạo; cấu tạo. Ví dụ : - 他们营造了一座高楼。 Họ xây dựng một tòa nhà cao tầng.. - 城市正在营造新的公园。 Thành phố đang xây dựng công viên mới.. - 工人们营造了一座桥梁。 Công nhân xây dựng một cây cầu.
营造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng
建造;制作
- 他们 营造 了 一座 高楼
- Họ xây dựng một tòa nhà cao tầng.
- 城市 正在 营造 新 的 公园
- Thành phố đang xây dựng công viên mới.
- 工人 们 营造 了 一座 桥梁
- Công nhân xây dựng một cây cầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tạo ra; tạo nên; sáng tạo; cấu tạo
创造;构造
- 他 营造 了 美丽 的 花园
- Anh ấy tạo ra một khu vườn đẹp.
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 营造
✪ 1. 营造(+ 了)+ Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 营造 了 一个 新 建筑
- Chúng tôi xây dựng một công trình mới.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营造
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 艺术家 营造 了 一个 幻想 世界
- Nghệ sĩ sáng tạo một thế giới tưởng tượng.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
- 工人 们 营造 了 一座 桥梁
- Công nhân xây dựng một cây cầu.
- 他们 营造 了 一座 高楼
- Họ xây dựng một tòa nhà cao tầng.
- 城市 正在 营造 新 的 公园
- Thành phố đang xây dựng công viên mới.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
造›