危害 wēihài
volume volume

Từ hán việt: 【nguy hại】

Đọc nhanh: 危害 (nguy hại). Ý nghĩa là: nguy cơ; nguy hại; tác hại, tổn hại; làm hại; hủy hoại; gây hại; thiệt hại. Ví dụ : - 大家都明白吸烟的危害。 Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.. - 地震的危害让人触目惊心。 Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.. - 手机给健康带来了危害。 Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.

Ý Nghĩa của "危害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

危害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy cơ; nguy hại; tác hại

造成的危险和损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 明白 míngbai 吸烟 xīyān de 危害 wēihài

    - Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn de 危害 wēihài ràng rén 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī gěi 健康 jiànkāng 带来 dàilái le 危害 wēihài

    - Điện thoại mang tới những nguy hại cho sức khỏe chúng ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

危害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổn hại; làm hại; hủy hoại; gây hại; thiệt hại

使受破坏;损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病毒 bìngdú 危害 wēihài zhe 身体 shēntǐ

    - Virus gây hại cho cơ thể.

  • volume volume

    - 喝太多 hētàiduō de 酒会 jiǔhuì 危害 wēihài 健康 jiànkāng

    - Uống quá nhiều rượu có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 危害

✪ 1. 给 + Tân ngữ + Động từ +…的 + 危害

biểu đạt tác hại mà một hành động hoặc yếu tố cụ thể gây ra cho một đối tượng nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 吸烟 xīyān gěi 健康 jiànkāng 带来 dàilái de 危害 wēihài 很大 hěndà

    - Hút thuốc có mối nguy hại lớn đối với sức khỏe.

  • volume

    - 垃圾 lājī gěi 环境 huánjìng de 危害 wēihài hěn 明显 míngxiǎn

    - Rác thải có mối nguy hại rõ rệt đối với môi trường.

So sánh, Phân biệt 危害 với từ khác

✪ 1. 危害 vs 损害

Giải thích:

Tân ngữ của "危害" là tính mạng, sức khỏe, an ninh công cộng, trật tự, v.v.
Tân ngữ của "损害" là thị lực, sức khỏe, nhiệt tình, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危害

  • volume volume

    - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • volume volume

    - 危害 wēihài 远不止 yuǎnbùzhǐ

    - Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.

  • volume volume

    - 壬基 rénjī 化合物 huàhéwù yǒu 危害 wēihài

    - Hợp chất nonylphenol có hại.

  • volume volume

    - 危害 wēihài 不止 bùzhǐ shì duì 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 明白 míngbai 吸烟 xīyān de 危害 wēihài

    - Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.

  • volume volume

    - 房地产 fángdìchǎn 行业 hángyè 过热 guòrè hěn 容易 róngyì 产生 chǎnshēng 泡沫 pàomò 危害 wēihài 社会 shèhuì de 稳定 wěndìng

    - Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn de 危害 wēihài ràng rén 触目惊心 chùmùjīngxīn

    - Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.

  • volume volume

    - 吸毒 xīdú duì 健康 jiànkāng yǒu 很大 hěndà 危害 wēihài

    - Sử dụng ma túy rất có hại cho sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao