摧残 cuīcán
volume volume

Từ hán việt: 【tồi tàn】

Đọc nhanh: 摧残 (tồi tàn). Ý nghĩa là: tàn phá; phá huỷ; huỷ hoại (chính trị, văn hoá, kinh tế, thân thể, tinh thần...); làm tan vỡ; làm sụp đổ (hy vọng), dập vùi. Ví dụ : - 突然的财产损失摧残了他出国的希望 Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

Ý Nghĩa của "摧残" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

摧残 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tàn phá; phá huỷ; huỷ hoại (chính trị, văn hoá, kinh tế, thân thể, tinh thần...); làm tan vỡ; làm sụp đổ (hy vọng)

使 (政治、经济、文化、身体、精神等) 蒙受严重损失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán de 财产损失 cáichǎnsǔnshī 摧残 cuīcán le 出国 chūguó de 希望 xīwàng

    - Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

✪ 2. dập vùi

糟蹋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摧残

  • volume volume

    - 残酷 cánkù de 战争 zhànzhēng 摧毁 cuīhuǐ le 家园 jiāyuán

    - Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.

  • volume volume

    - 凶残成性 xiōngcánchéngxìng

    - quen thói hung tàn

  • volume volume

    - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • volume volume

    - 摧残 cuīcán 镇压 zhènyā 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 摧残 cuīcán le 这座 zhèzuò 城市 chéngshì

    - Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.

  • volume volume

    - 极度 jídù de 忧伤 yōushāng 摧残 cuīcán le de 健康 jiànkāng

    - nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 突然 tūrán de 财产损失 cáichǎnsǔnshī 摧残 cuīcán le 出国 chūguó de 希望 xīwàng

    - Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta

  • volume volume

    - de tuǐ shì zài 一次 yīcì 车祸 chēhuò zhōng 残废 cánfèi de

    - chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī , Cuò
    • Âm hán việt: Thôi , Toả , Tuỷ , Tồi
    • Nét bút:一丨一丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QUOG (手山人土)
    • Bảng mã:U+6467
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa