环保 huánbǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn bảo】

Đọc nhanh: 环保 (hoàn bảo). Ý nghĩa là: bảo vệ môi trường, thân thiện với môi trường. Ví dụ : - 环保是每个人的责任。 Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.. - 他参加了环保活动。 Anh ấy đã tham gia hoạt động bảo vệ môi trường.. - 环保问题非常重要。 Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "环保" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

环保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo vệ môi trường

环境保护的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 环保 huánbǎo shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đã tham gia hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 环保 huánbǎo 问题 wèntí 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vấn đề bảo vệ môi trường rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

环保 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thân thiện với môi trường

对环境有好处的;不会破坏环境的

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 环保 huánbǎo le

    - Thật không thân thiện với môi trường!

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 包装 bāozhuāng hěn 环保 huánbǎo

    - Loại đóng gói này rất thân thiện với môi trường.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 环保 huánbǎo 产品 chǎnpǐn

    - Đây là một sản phẩm thân thiện với môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 环保 huánbǎo 材料 cáiliào 建造 jiànzào 房子 fángzi

    - Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 环保

✪ 1. Chủ ngữ + Động từ + 环保 + Danh từ

chủ thể thực hiện hành động liên quan đến bảo vệ môi trường

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 组织 zǔzhī 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Chúng tôi tổ chức hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 推动 tuīdòng 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù

    - Trường học thúc đẩy dự án bảo vệ môi trường.

  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè

    - Chính phủ thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环保

  • volume volume

    - 他们 tāmen 推动 tuīdòng 环保 huánbǎo wèi 宗旨 zōngzhǐ

    - Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 看轻 kànqīng 环保 huánbǎo 工作 gōngzuò

    - không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 需要 xūyào 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Con người cần bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đã tham gia hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • - shì 一名 yīmíng 经验丰富 jīngyànfēngfù de 环境 huánjìng 工程师 gōngchéngshī 致力于 zhìlìyú 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù de 开发 kāifā

    - Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao