Đọc nhanh: 阻扰 (trở nhiễu). Ý nghĩa là: quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn. Ví dụ : - 他未能阻扰这主要思潮。 Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
阻扰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
干扰(如加以防碍或使改变方针或使停止)
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻扰
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 骚扰
- Rối loạn.
- 他们 正在 开会 , 请勿打扰
- Họ đang họp, xin đừng làm phiền.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扰›
阻›
chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Chống Đối, Kháng Nghị, Phản Đối.
Phản Đối
Cấm
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cản Trở
Phủ Quyết
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
ngúc ngắc
Ngăn Cản
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
ngăn trở; ngăn cản
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Phá Hoại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Kiềm Chế, Chặn Đứng
trắc trở; trở ngại