修缮 xiūshàn
volume volume

Từ hán việt: 【tu thiện】

Đọc nhanh: 修缮 (tu thiện). Ý nghĩa là: sửa chữa (công trình kiến trúc); xở. Ví dụ : - 修缮工程。 sửa chữa công trình kiến trúc

Ý Nghĩa của "修缮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

修缮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sửa chữa (công trình kiến trúc); xở

修理 (建筑物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修缮 xiūshàn 工程 gōngchéng

    - sửa chữa công trình kiến trúc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修缮

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 危桥 wēiqiáo 需要 xūyào 修缮 xiūshàn

    - Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ xiū 涵洞 hándòng 想来 xiǎnglái shì 可行 kěxíng de

    - đào hầm từ chỗ này có lẽ được.

  • volume volume

    - 修缮 xiūshàn

    - tu sửa.

  • volume volume

    - 修缮 xiūshàn 工程 gōngchéng

    - sửa chữa công trình kiến trúc

  • volume volume

    - 天安门 tiānānmén 虽经 suījīng 多次 duōcì 修缮 xiūshàn dàn 规制 guīzhì wèi biàn

    - Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.

  • volume volume

    - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 修缮 xiūshàn 房屋 fángwū

    - Chúng tôi cần sửa chữa nhà.

  • volume volume

    - zhè 房子 fángzi 需要 xūyào 修缮 xiūshàn

    - Ngôi nhà này cũ kỹ, cần sửa chữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:フフ一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMTTR (女一廿廿口)
    • Bảng mã:U+7F2E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình