Đọc nhanh: 修缮 (tu thiện). Ý nghĩa là: sửa chữa (công trình kiến trúc); xở. Ví dụ : - 修缮工程。 sửa chữa công trình kiến trúc
修缮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa (công trình kiến trúc); xở
修理 (建筑物)
- 修缮 工程
- sửa chữa công trình kiến trúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修缮
- 那座 危桥 需要 修缮
- Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 修缮
- tu sửa.
- 修缮 工程
- sửa chữa công trình kiến trúc
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 我们 要 修缮 房屋
- Chúng tôi cần sửa chữa nhà.
- 这 房子 破 , 需要 修缮
- Ngôi nhà này cũ kỹ, cần sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
缮›