修筑 xiūzhù
volume volume

Từ hán việt: 【tu trúc】

Đọc nhanh: 修筑 (tu trúc). Ý nghĩa là: xây dựng (đường sá, công sự...). Ví dụ : - 修筑机场。 xây dựng sân bay.. - 修筑码头。 xây dựng bến cảng.

Ý Nghĩa của "修筑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

修筑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xây dựng (đường sá, công sự...)

修建 (道路、工事等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 机场 jīchǎng

    - xây dựng sân bay.

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

So sánh, Phân biệt 修筑 với từ khác

✪ 1. 修建 vs 修筑

Giải thích:

"修建" và "修筑" có nghĩa giống nhau nhưng tân ngữ giữa chúng là khác nhau.
Tân ngữ của, "修建" thường là nhà máy, trường học, bệnh viện, sân bay, trạm điện,..
"修筑" chỉ giới hạn ở đường quốc lộ, đường sắt, cầu, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修筑

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • volume volume

    - 压路机 yālùjī shì 用来 yònglái 修筑道路 xiūzhùdàolù de

    - Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.

  • volume volume

    - 修堤 xiūdī 筑坝 zhùbà

    - tu bổ đê điều.

  • volume volume

    - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 机场 jīchǎng

    - xây dựng sân bay.

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • volume volume

    - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng de 十层 shícéng 大厦 dàshà shì 这个 zhègè 建筑群 jiànzhùqún de 主体 zhǔtǐ

    - toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMNJ (竹一弓十)
    • Bảng mã:U+7B51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao