Đọc nhanh: 修筑 (tu trúc). Ý nghĩa là: xây dựng (đường sá, công sự...). Ví dụ : - 修筑机场。 xây dựng sân bay.. - 修筑码头。 xây dựng bến cảng.
修筑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng (đường sá, công sự...)
修建 (道路、工事等)
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
So sánh, Phân biệt 修筑 với từ khác
✪ 1. 修建 vs 修筑
"修建" và "修筑" có nghĩa giống nhau nhưng tân ngữ giữa chúng là khác nhau.
Tân ngữ của, "修建" thường là nhà máy, trường học, bệnh viện, sân bay, trạm điện,..
"修筑" chỉ giới hạn ở đường quốc lộ, đường sắt, cầu, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修筑
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
筑›