Đọc nhanh: 建立 (kiến lập). Ý nghĩa là: lập; thành lập, tạo dựng. Ví dụ : - 他们建立了一家搬运公司。 Họ thành lập một công ty vận chuyển.. - 我建立了一个新的工厂。 Tôi thành lập một công xưởng mới.. - 我们建立了深厚的友谊。 Chúng tôi tạo dựng một tình bạn sâu đậm.
建立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lập; thành lập
开始成立
- 他们 建立 了 一家 搬运 公司
- Họ thành lập một công ty vận chuyển.
- 我 建立 了 一个 新 的 工厂
- Tôi thành lập một công xưởng mới.
✪ 2. tạo dựng
开始产生;开始形成
- 我们 建立 了 深厚 的 友谊
- Chúng tôi tạo dựng một tình bạn sâu đậm.
- 婚姻 要 建立 在 爱情 的 基础 上
- Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建立
✪ 1. 建立 + 在 +...+ 的基础上
xây dựng trên (cơ sở) gì
- 友谊 建立 在 信任 的 基础 上
- Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.
- 好 成绩 建立 在 努力 的 基础 上
- Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.
✪ 2. 建立 + Danh từ (trìu tượng/ cụ thể)
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 我们 俩 合作 建立 了 新 公司
- Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.
So sánh, Phân biệt 建立 với từ khác
✪ 1. 建立 vs 成立
"đối tượng của"建立"và"成立"không giống nhau, tân ngữ của"建立"có thể là quốc gia, đảng, cũng có thể là tình bạn, mối quan hệ, mối liên hệ,..., tân ngữ của"成立" chỉ có thể là quốc gia, công ty, lí luận,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建立
- 他们 建立 了 一家 搬运 公司
- Họ thành lập một công ty vận chuyển.
- 元朝 建立 于 1206 年
- Nhà Nguyên được thành lập vào năm 1206.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 他们 建立 了 长久 的 友谊
- Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 他们 进行 反对 特权 的 斗争 以便 建立 较为 公平 的 社会
- Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
立›
Thiết Lập
Lập Ra, Tạo Ra
chinh chiến
Sáng Tạo, Tạo Ra Cái Mới
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
Phát Triển (Hệ Thố
Kiến Trúc
Thiết Bị
Tác Chiến, Chiến Đấu
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Xây Dựng
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
Đặt Nền Móng, Xây Dựng, Kiến Lập
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Lắp Đặt
mở ra; lập ra; sáng lập
thẳng đứng
Thành Lập
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Xây Dựng (Ý Tưởng, Hệ Thống)
Hủy Bỏ
Bài Trừ, Loại Bỏ, Đả Phá
Xóa Bỏ (Chế Độ, Phí, Qui Ước)
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
nhổ; nhổ đi; trừ bỏ; nhổ trừ; nhổ rễ; trừ tiệtdọn sạch; đánh chiếm; san bằng; hạ; dời; bỏ; tháo
Lật Đổ
phá huỷ; đập nát; phá vỡ; phá tanphá phách
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Bãi Bỏ, Loại Bỏ, Bỏ Đi
Phá Hoại
Dỡ Bỏ, Tháo Bỏ, Phá Bỏ
đoạn giao; tuyệt giao; cắt đứt quan hệ; đoạn tuyệt
đặc biệt; khác lệ thường; ngoại lệ; đặc cách; thoát sáo
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp