建立 jiànlì
volume volume

Từ hán việt: 【kiến lập】

Đọc nhanh: 建立 (kiến lập). Ý nghĩa là: lập; thành lập, tạo dựng. Ví dụ : - 他们建立了一家搬运公司。 Họ thành lập một công ty vận chuyển.. - 我建立了一个新的工厂。 Tôi thành lập một công xưởng mới.. - 我们建立了深厚的友谊。 Chúng tôi tạo dựng một tình bạn sâu đậm.

Ý Nghĩa của "建立" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

建立 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lập; thành lập

开始成立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le 一家 yījiā 搬运 bānyùn 公司 gōngsī

    - Họ thành lập một công ty vận chuyển.

  • volume volume

    - 建立 jiànlì le 一个 yígè xīn de 工厂 gōngchǎng

    - Tôi thành lập một công xưởng mới.

✪ 2. tạo dựng

开始产生;开始形成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 建立 jiànlì le 深厚 shēnhòu de 友谊 yǒuyì

    - Chúng tôi tạo dựng một tình bạn sâu đậm.

  • volume volume

    - 婚姻 hūnyīn yào 建立 jiànlì zài 爱情 àiqíng de 基础 jīchǔ shàng

    - Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 建立

✪ 1. 建立 + 在 +...+ 的基础上

xây dựng trên (cơ sở) gì

Ví dụ:
  • volume

    - 友谊 yǒuyì 建立 jiànlì zài 信任 xìnrèn de 基础 jīchǔ shàng

    - Tình bạn được xây dựng dựa trên sự tin tưởng.

  • volume

    - hǎo 成绩 chéngjì 建立 jiànlì zài 努力 nǔlì de 基础 jīchǔ shàng

    - Kết quả tốt được xây dựng trên sự cố gắng.

✪ 2. 建立 + Danh từ (trìu tượng/ cụ thể)

Ví dụ:
  • volume

    - zhōng yuè 建立 jiànlì le 良好 liánghǎo 关系 guānxì

    - Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.

  • volume

    - 我们 wǒmen liǎ 合作 hézuò 建立 jiànlì le xīn 公司 gōngsī

    - Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.

So sánh, Phân biệt 建立 với từ khác

✪ 1. 建立 vs 成立

Giải thích:

"đối tượng của"建立"và"成立"không giống nhau, tân ngữ của"建立"có thể là quốc gia, đảng, cũng có thể là tình bạn, mối quan hệ, mối liên hệ,..., tân ngữ của"成立" chỉ có thể là quốc gia, công ty, lí luận,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建立

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le 一家 yījiā 搬运 bānyùn 公司 gōngsī

    - Họ thành lập một công ty vận chuyển.

  • volume volume

    - 元朝 yuáncháo 建立 jiànlì 1206 nián

    - Nhà Nguyên được thành lập vào năm 1206.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - wèi 国防 guófáng 现代化 xiàndàihuà 建立 jiànlì 奇勋 qíxūn

    - Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建立 jiànlì le 长久 chángjiǔ de 友谊 yǒuyì

    - Họ đã xây dựng một tình bạn lâu dài.

  • volume volume

    - zhōng yuè 建立 jiànlì le 良好 liánghǎo 关系 guānxì

    - Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 进行 jìnxíng 反对 fǎnduì 特权 tèquán de 斗争 dòuzhēng 以便 yǐbiàn 建立 jiànlì 较为 jiàowéi 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Họ tiến hành cuộc chiến đấu chống lại đặc quyền nhằm xây dựng một xã hội tương đối công bằng.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa