Đọc nhanh: 破坏性攻击 (phá hoại tính công kích). Ý nghĩa là: đánh phá hoại.
破坏性攻击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh phá hoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破坏性攻击
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 他们 破坏 了 秩序
- Họ phá vỡ trật tự.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
- 我们 说 过 他 具有 破坏性
- Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
- 他 用 语言 攻击 我
- Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
坏›
性›
攻›
破›