Đọc nhanh: 孕育 (dựng dục). Ý nghĩa là: sản sinh; sinh ra; manh nha, mang thai. Ví dụ : - 新创意孕育着变化。 Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.. - 知识孕育着智慧。 Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.. - 她孕育了一个宝宝。 Cô ấy mang thai một em bé.
孕育 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sản sinh; sinh ra; manh nha
比喻在原有事物中酝酿、生长着新事物
- 新创意 孕育 着 变化
- Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
✪ 2. mang thai
怀胎并在体内发育成长
- 她 孕育 了 一个 宝宝
- Cô ấy mang thai một em bé.
- 她 已 孕育 几个 月 了
- Cô ấy đã mang thai được vài tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孕育
- 她 孕育 了 一个 宝宝
- Cô ấy mang thai một em bé.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 她 已 孕育 几个 月 了
- Cô ấy đã mang thai được vài tháng.
- 新创意 孕育 着 变化
- Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 他 创办 了 一家 在线教育 平台
- Anh ấy sáng lập một nền tảng giáo dục trực tuyến.
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孕›
育›