Đọc nhanh: 维护 (duy hộ). Ý nghĩa là: giữ gìn; bảo vệ; duy trì; bảo đảm. Ví dụ : - 你必须维护自己的权益。 Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.. - 他们维护着公司的声誉。 Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.. - 我们要维护环境的清洁。 Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.
维护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ gìn; bảo vệ; duy trì; bảo đảm
维持并加以保护,使免遭破坏
- 你 必须 维护 自己 的 权益
- Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 我们 要 维护 环境 的 清洁
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 维护 với từ khác
✪ 1. 维护 vs 爱护
Đối tượng của "维护" là sự vật trừu tượng, và đối tượng của "爱护" là sự vật cụ thể, chúng có cách dùng khác nhau và không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维护
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 定期 将 机器 维护
- Định kỳ bảo dưỡng máy móc.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 我们 要 维护 环境 的 清洁
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.
- 他 需要 维护 客户 的 利益
- Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 大型 的 机器 需要 更 多 的 维护
- Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
维›