维护 wéihù
volume volume

Từ hán việt: 【duy hộ】

Đọc nhanh: 维护 (duy hộ). Ý nghĩa là: giữ gìn; bảo vệ; duy trì; bảo đảm. Ví dụ : - 你必须维护自己的权益。 Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.. - 他们维护着公司的声誉。 Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.. - 我们要维护环境的清洁。 Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.

Ý Nghĩa của "维护" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

维护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ gìn; bảo vệ; duy trì; bảo đảm

维持并加以保护,使免遭破坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必须 bìxū 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权益 quányì

    - Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 维护 wéihù zhe 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù

    - Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 环境 huánjìng de 清洁 qīngjié

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 维护 với từ khác

✪ 1. 维护 vs 爱护

Giải thích:

Đối tượng của "维护" là sự vật trừu tượng, và đối tượng của "爱护" là sự vật cụ thể, chúng có cách dùng khác nhau và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维护

  • volume volume

    - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • volume volume

    - 定期 dìngqī jiāng 机器 jīqì 维护 wéihù

    - Định kỳ bảo dưỡng máy móc.

  • volume volume

    - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 环境 huánjìng de 清洁 qīngjié

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 维护 wéihù 客户 kèhù de 利益 lìyì

    - Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 维护 wéihù zhe 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù

    - Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.

  • volume volume

    - 大型 dàxíng de 机器 jīqì 需要 xūyào gèng duō de 维护 wéihù

    - Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 权益 quányì 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa