建设 jiànshè
volume volume

Từ hán việt: 【kiến thiết】

Đọc nhanh: 建设 (kiến thiết). Ý nghĩa là: xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể). Ví dụ : - 国家大力推进乡村建设。 Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.. - 政府建设了文明的社会。 Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.. - 他们已建设了这座大桥。 Họ đã xây dựng cây cầu này.

Ý Nghĩa của "建设" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

建设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể)

(国家或集体) 创立新事业或增加新设施

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 大力 dàlì 推进 tuījìn 乡村 xiāngcūn 建设 jiànshè

    - Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 建设 jiànshè le 文明 wénmíng de 社会 shèhuì

    - Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 建设 jiànshè le 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo

    - Họ đã xây dựng cây cầu này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 建设 với từ khác

✪ 1. 建设 vs 建筑

Giải thích:

Giống:
- "建设" và "建筑" đều có hai từ tính là động từ và danh từ.
Khác:
- "建筑" là danh từ đếm được, có thể bổ nghĩa cho từ chỉ số lượng.
"建设" là danh từ không đếm được, không thể bổ nghĩa cho từ chỉ số lượng.
- Tân ngữ của động từ "建筑" là danh từ cụ thể như cây cầu, đường sắt,..., tân ngữ của "建设" vừa có thể đi kèm với danh từ cụ thể như "xây dựng cầu", cũng có thể đi kèm với danh từ trừu tượng như "xây dựng văn hóa tinh thần".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建设

  • volume volume

    - 国家 guójiā 建设 jiànshè de 蓝图 lántú

    - bản kế hoạch kiến thiết đất nước.

  • volume volume

    - 加强 jiāqiáng 技术人员 jìshùrényuán de 梯队 tīduì 建设 jiànshè

    - tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.

  • volume volume

    - cóng 这些 zhèxiē 图片 túpiàn 可以 kěyǐ 看出 kànchū 我国 wǒguó 建设 jiànshè de 动态 dòngtài

    - từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.

  • volume volume

    - 信息化 xìnxīhuà 建设 jiànshè shì 重点 zhòngdiǎn 之一 zhīyī

    - Việc số hóa là một trong những trọng tâm.

  • volume volume

    - wèi 建设 jiànshè 美好 měihǎo de 未来 wèilái ér 斗争 dòuzhēng

    - phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合资 hézī 建设 jiànshè le 一个 yígè 工厂 gōngchǎng

    - Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 建设 jiànshè 清新 qīngxīn 美好 měihǎo

    - Xây dựng công viên trong lành và tươi đẹp.

  • - shì 一位 yīwèi 经验丰富 jīngyànfēngfù de 工程 gōngchéng 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 多个 duōge 建设项目 jiànshèxiàngmù de 管理 guǎnlǐ

    - Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa