Đọc nhanh: 建设 (kiến thiết). Ý nghĩa là: xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể). Ví dụ : - 国家大力推进乡村建设。 Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.. - 政府建设了文明的社会。 Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.. - 他们已建设了这座大桥。 Họ đã xây dựng cây cầu này.
建设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây dựng; kiến thiết; xây cất; lập nên (quốc gia, tập thể)
(国家或集体) 创立新事业或增加新设施
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 建设 với từ khác
✪ 1. 建设 vs 建筑
Giống:
- "建设" và "建筑" đều có hai từ tính là động từ và danh từ.
Khác:
- "建筑" là danh từ đếm được, có thể bổ nghĩa cho từ chỉ số lượng.
"建设" là danh từ không đếm được, không thể bổ nghĩa cho từ chỉ số lượng.
- Tân ngữ của động từ "建筑" là danh từ cụ thể như cây cầu, đường sắt,..., tân ngữ của "建设" vừa có thể đi kèm với danh từ cụ thể như "xây dựng cầu", cũng có thể đi kèm với danh từ trừu tượng như "xây dựng văn hóa tinh thần".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建设
- 国家 建设 的 蓝图
- bản kế hoạch kiến thiết đất nước.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 信息化 建设 是 重点 之一
- Việc số hóa là một trong những trọng tâm.
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 他们 合资 建设 了 一个 工厂
- Họ hùn vốn để xây dựng một nhà máy.
- 公园 建设 得 清新 美好
- Xây dựng công viên trong lành và tươi đẹp.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
设›
1. Trang Bị (Vũ Khí, Quân Trang)
Lập Ra, Tạo Ra
chinh chiến
Phân Phối, Bố Trí, Sắp Xếp
lập nên; lập; gây dựng (công tích); đóng góp; góp phầncông tích; thành tích; chiến tíchxây đắp
Xây Dựng, Kiến Tạo, Làm Ra
Phát Triển (Hệ Thố
Kiến Trúc
Thiết Bị
Tác Chiến, Chiến Đấu
Sản Xuất
Sửa
Sáng Lập, Xây Dựng (Hệ Thống, Lý Luận, Chính Quyền, Đảng)
Thành Lập, Ra Đời, Gây Dựng
Bảo Vệ
Xây Dựng (Gương Sáng, Hình Tượng Đẹp)
sáng lập; sáng tạo; tạo nên; tạo ratạo ra; hoạt hoá; tạo điều kiện; làm cho hoạt động; đặt ra
Sửa Chữa
Lập, Thiết Lập (Tổ Chức, Kênh, Ban Chấp Hành)
Lắp Đặt
mở ra; lập ra; sáng lập
Thành Lập
bày biện; bài trí; trang hoàng; trang trí; trưng bàyvật trang trí; sự trưng bày; sự trang trí
bồi dưỡng; chăm sóc; nâng đỡ
Xây Dựng (Ý Tưởng, Hệ Thống)