Đọc nhanh: 否决 (phủ quyết). Ý nghĩa là: bác bỏ; phủ quyết; bãi bỏ; gạt bỏ (nghị án). Ví dụ : - 提案被否决了。 đề án bị bác bỏ.
否决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác bỏ; phủ quyết; bãi bỏ; gạt bỏ (nghị án)
否定 (议案)
- 提案 被 否决 了
- đề án bị bác bỏ.
So sánh, Phân biệt 否决 với từ khác
✪ 1. 否定 vs 否决 vs 否认
Chủ thể hành động của "否认" là cá nhân hoặc tổ chức; chủ thể hành động của "否决" nhất định phải là hội nghị hoặc tổ chức, không thể là người ; "否定" không có giới hạn này, nghĩa trái ngược của nó là "肯定".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否决
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 他 踌躇 地 决定 是否 去
- Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 总统 上个星期 否决 了 减税 法案
- Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
- 此事 能否 解决 呢 ?
- Việc này có thể giải quyết không?
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
否›