否决 fǒujué
volume volume

Từ hán việt: 【phủ quyết】

Đọc nhanh: 否决 (phủ quyết). Ý nghĩa là: bác bỏ; phủ quyết; bãi bỏ; gạt bỏ (nghị án). Ví dụ : - 提案被否决了。 đề án bị bác bỏ.

Ý Nghĩa của "否决" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

否决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bác bỏ; phủ quyết; bãi bỏ; gạt bỏ (nghị án)

否定 (议案)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提案 tíàn bèi 否决 fǒujué le

    - đề án bị bác bỏ.

So sánh, Phân biệt 否决 với từ khác

✪ 1. 否定 vs 否决 vs 否认

Giải thích:

Chủ thể hành động của "否认" là cá nhân hoặc tổ chức; chủ thể hành động của "否决" nhất định phải là hội nghị hoặc tổ chức, không thể là người ; "否定" không có giới hạn này, nghĩa trái ngược của nó là "肯定".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否决

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 否决 fǒujué le 削减 xuējiǎn 税收 shuìshōu de 议案 yìàn

    - Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 4 yuè 中共中央政治局 zhōnggòngzhōngyāngzhèngzhìjú 否决 fǒujué le 农村 nóngcūn 城镇 chéngzhèn de 提议 tíyì

    - Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.

  • volume volume

    - 踌躇 chóuchú 决定 juédìng 是否 shìfǒu

    - Anh ấy lưỡng lự quyết định có nên đi hay không.

  • volume volume

    - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

  • volume volume

    - 总统 zǒngtǒng 上个星期 shànggexīngqī 否决 fǒujué le 减税 jiǎnshuì 法案 fǎàn

    - Tổng thống đã từ chối dự luật giảm thuế vào tuần trước.

  • volume volume

    - 肉馅 ròuxiàn 好吃 hǎochī 与否 yǔfǒu 直接 zhíjiē 决定 juédìng le 中式 zhōngshì 面点 miàndiǎn de 味道 wèidao

    - Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 能否 néngfǒu 解决 jiějué ne

    - Việc này có thể giải quyết không?

  • - 怀疑 huáiyí 这件 zhèjiàn shì 是否 shìfǒu huì 成功 chénggōng 还是 háishì yǒu 很多 hěnduō 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǒu , Pǐ
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFR (一火口)
    • Bảng mã:U+5426
    • Tần suất sử dụng:Rất cao