Đọc nhanh: 兴建 (hưng kiến). Ý nghĩa là: khởi công xây dựng; dựng lên (những công trình có qui mô lớn). Ví dụ : - 兴建钢铁基地。 khởi công xây dựng cơ sở gang thép
兴建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi công xây dựng; dựng lên (những công trình có qui mô lớn)
开始建筑 (多指规模较大的)
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
So sánh, Phân biệt 兴建 với từ khác
✪ 1. 兴办 vs 兴建
Đối tượng của "兴办" là trừu tượng, đối tượng của "兴建" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴建
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
建›