Đọc nhanh: 塑造 (tố tạo). Ý nghĩa là: đắp nặn, định hình, miêu tả, tố tạo. Ví dụ : - 生物学家们塑造了形体完整的中国猿人模型。 những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
塑造 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đắp nặn, định hình
用泥土等可塑材料塑成人物形象
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
✪ 2. miêu tả
用语言文字或其他艺术手段表现人物形象
✪ 3. tố tạo
模仿一定的式样制造
✪ 4. nặn
用手指把软东西弄成一定的形状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑造
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 他们 打造 了 一个 雕塑
- Họ đã đóng một bức tượng.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 运动 有助于 塑造 好身材
- Thể dục giúp tạo vóc dáng cân đối.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 模子 一种 框架 或 模型 在 其 周围 或 在 其 上 某物 被 塑造 或 成形
- Một cái khuôn hoặc mô hình được sử dụng để tạo hình hoặc định hình một cái gì đó xung quanh hoặc trên nó.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
造›