维持 wéichí
volume volume

Từ hán việt: 【duy trì】

Đọc nhanh: 维持 (duy trì). Ý nghĩa là: giữ; duy trì; giữ lại. Ví dụ : - 警察在维持秩序。 Cảnh sát đang duy trì trật tự.. - 我们必须维持清洁。 Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.. - 我们需要维持安静。 Chúng ta cần duy trì sự yên tĩnh.

Ý Nghĩa của "维持" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

维持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ; duy trì; giữ lại

使继续存在下去;保持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zài 维持秩序 wéichízhìxù

    - Cảnh sát đang duy trì trật tự.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持 wéichí 清洁 qīngjié

    - Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 维持 wéichí 安静 ānjìng

    - Chúng ta cần duy trì sự yên tĩnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 维持

✪ 1. 维持 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 维持 wéichí 盈利 yínglì

    - Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.

  • volume

    - 维持 wéichí 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Duy trì lối sống lành mạnh.

✪ 2. 维持 + ...+ 不变

duy trì... không đổi

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng 不变 bùbiàn

    - Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 维持 wéichí 价格 jiàgé 稳定 wěndìng

    - Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.

✪ 3. 维持 + 着 +.... + 的 + Danh từ

duy trì cái gì như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 维持 wéichí zhe 良好 liánghǎo de 关系 guānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ tốt.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 维持 wéichí zhe 严格 yángé de 纪律 jìlǜ

    - Nhà trường duy trì kỷ luật nghiêm ngặt.

So sánh, Phân biệt 维持 với từ khác

✪ 1. 维持 vs 保持

Giải thích:

Đối tượng của "保持" là những danh từ cụ thể và những danh từ trừu tượng như đất nước, đẳng cấp, truyền thống, phong cách, cảnh giác, kết nối, v.v… còn đối tượng của "维持" là những danh từ trừu tượng như trật tự, an ninh, hiện trạng., cuộc sống, và cuộc sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维持

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 维持 wéichí 价格 jiàgé 稳定 wěndìng

    - Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持秩序 wéichízhìxù

    - Chúng ta phải duy trì trật tự.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持 wéichí 清洁 qīngjié

    - Chúng ta phải giữ gìn sự sạch sẽ.

  • volume volume

    - 维持 wéichí 健康 jiànkāng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Duy trì lối sống lành mạnh.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 维持现状 wéichíxiànzhuàng 不变 bùbiàn

    - Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 我们 wǒmen 还要 háiyào 维持 wéichí 庞大 pángdà de 机构 jīgòu jiù huì 正中 zhèngzhōng 敌人 dírén de 奸计 jiānjì

    - Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 维持 wéichí zhe 严格 yángé de 纪律 jìlǜ

    - Nhà trường duy trì kỷ luật nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 维持 wéichí zhe 良好 liánghǎo de 关系 guānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa