Đọc nhanh: 打乱 (đả loạn). Ý nghĩa là: quấy rầy; quấy rối, làm lộn xộn; làm xáo trộn; xáo trộn; đảo lộn, đánh lạc. Ví dụ : - 天气的变化打乱了我们体育比赛的时间表。 Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.. - 这一情况出现得很突然,把我们的计划全都打乱了。 Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.. - 一再的拖延打乱了全部安排。 Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
打乱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quấy rầy; quấy rối
干扰 (如加以妨碍或使改变方针或使停止)
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 这一 情况 出现 得 很 突然 , 把 我们 的 计划 全都 打乱 了
- Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm lộn xộn; làm xáo trộn; xáo trộn; đảo lộn
破坏已定的、合意的或井井有条的秩序或扰乱适当安排
✪ 3. đánh lạc
离开原来的主题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打乱
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 急得 张着 两手 乱打 转
- cuống đến nổi chân tay luống cuống.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 天气 的 变化 打乱 了 我们 体育比赛 的 时间表
- Sự thay đổi thời tiết đã làm rối loạn lịch trình trận đấu thể thao của chúng ta.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 这一 情况 出现 得 很 突然 , 把 我们 的 计划 全都 打乱 了
- Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
打›