Đọc nhanh: 抗议 (kháng nghị). Ý nghĩa là: kháng nghị; phản đối; phản kháng. Ví dụ : - 学生们抗议学费上涨。 Sinh viên phản đối tăng học phí.. - 工人们抗议不公待遇。 Công nhân phản đối đối xử bất công.. - 玛丽似乎要抗议,又犹豫了。 Mary dường như muốn phản đối, nhưng lại do dự.
抗议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng nghị; phản đối; phản kháng
提出强烈的反对意见
- 学生 们 抗议 学费 上涨
- Sinh viên phản đối tăng học phí.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 玛丽 似乎 要 抗议 , 又 犹豫 了
- Mary dường như muốn phản đối, nhưng lại do dự.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抗议
✪ 1. Động từ + 抗议
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 组织 抗议 以 争取 权益
- Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.
✪ 2. Chủ ngữ +(向...+)抗议 (+ Tân ngữ)
- 工人 们 向 公司 抗议 工作 条件
- Công nhân đang biểu tình chống lại điều kiện làm việc của công ty.
- 市民 们 向 政府 抗议 新 政策
- Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗议
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 抗议者 抵抗 了 警方 的 镇压
- Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 工人 们 向 公司 抗议 工作 条件
- Công nhân đang biểu tình chống lại điều kiện làm việc của công ty.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
议›