抗议 kàngyì
volume volume

Từ hán việt: 【kháng nghị】

Đọc nhanh: 抗议 (kháng nghị). Ý nghĩa là: kháng nghị; phản đối; phản kháng. Ví dụ : - 学生们抗议学费上涨。 Sinh viên phản đối tăng học phí.. - 工人们抗议不公待遇。 Công nhân phản đối đối xử bất công.. - 玛丽似乎要抗议又犹豫了。 Mary dường như muốn phản đối, nhưng lại do dự.

Ý Nghĩa của "抗议" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

抗议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kháng nghị; phản đối; phản kháng

提出强烈的反对意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 抗议 kàngyì 学费 xuéfèi 上涨 shàngzhǎng

    - Sinh viên phản đối tăng học phí.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 抗议 kàngyì 不公 bùgōng 待遇 dàiyù

    - Công nhân phản đối đối xử bất công.

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì 似乎 sìhū yào 抗议 kàngyì yòu 犹豫 yóuyù le

    - Mary dường như muốn phản đối, nhưng lại do dự.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 走上 zǒushàng 街头 jiētóu 抗议 kàngyì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抗议

✪ 1. Động từ + 抗议

Ví dụ:
  • volume

    - 发起 fāqǐ 抗议 kàngyì lái 反对 fǎnduì xīn 政策 zhèngcè

    - Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.

  • volume

    - 组织 zǔzhī 抗议 kàngyì 争取 zhēngqǔ 权益 quányì

    - Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.

✪ 2. Chủ ngữ +(向...+)抗议 (+ Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - 工人 gōngrén men xiàng 公司 gōngsī 抗议 kàngyì 工作 gōngzuò 条件 tiáojiàn

    - Công nhân đang biểu tình chống lại điều kiện làm việc của công ty.

  • volume

    - 市民 shìmín men xiàng 政府 zhèngfǔ 抗议 kàngyì xīn 政策 zhèngcè

    - Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗议

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 抗议 kàngyì 不公 bùgōng 待遇 dàiyù

    - Công nhân phản đối đối xử bất công.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng 抗议 kàngyì 游行 yóuxíng

    - Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抗议 kàngyì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Họ phản đối hành vi cưỡng chế.

  • volume volume

    - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • volume volume

    - 抗议者 kàngyìzhě 抵抗 dǐkàng le 警方 jǐngfāng de 镇压 zhènyā

    - Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

  • volume volume

    - zài 抗议 kàngyì 组织者 zǔzhīzhě zhōng 找到 zhǎodào 一个 yígè 嫌犯 xiánfàn

    - Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men xiàng 公司 gōngsī 抗议 kàngyì 工作 gōngzuò 条件 tiáojiàn

    - Công nhân đang biểu tình chống lại điều kiện làm việc của công ty.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 走上 zǒushàng 街头 jiētóu 抗议 kàngyì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao