整理 zhěnglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh lí】

Đọc nhanh: 整理 (chỉnh lí). Ý nghĩa là: chỉnh lý; thu xếp; thu dọn; sửa sang; sắp xếp; chỉnh đốn. Ví dụ : - 整理资料很耗时。 Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.. - 整理房间很有趣。 Dọn dẹp phòng rất thú vị.. - 他们整理了行李。 Họ đã thu dọn hành lý.

Ý Nghĩa của "整理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

整理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉnh lý; thu xếp; thu dọn; sửa sang; sắp xếp; chỉnh đốn

收拾使有条理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 资料 zīliào hěn 耗时 hàoshí

    - Sắp xếp tài liệu rất tốn thời gian.

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān hěn 有趣 yǒuqù

    - Dọn dẹp phòng rất thú vị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 整理 zhěnglǐ le 行李 xínglǐ

    - Họ đã thu dọn hành lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 整理 với từ khác

✪ 1. 清理 vs 整理

Giải thích:

"整理" là làm cho mọi thứ trở nên ngăn nắp và có trật tự, còn"清理" là vứt bỏ những thứ vô dụng và giữ lại những thứ cần thiết và hữu ích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整理

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.

  • volume volume

    - àn 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.

  • volume volume

    - 儿子 érzi 今天 jīntiān bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - jiāng 监督管理 jiāndūguǎnlǐ 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.

  • volume volume

    - 整理 zhěnglǐ le 所有 suǒyǒu 文书 wénshū

    - Anh ấy đã sắp xếp tất cả các tài liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa