Đọc nhanh: 捣蛋 (đảo đản). Ý nghĩa là: gây chuyện; gây sự; càn quấy; phá phách, quấy nghịch. Ví dụ : - 调皮捣蛋 bướng bỉnh gây sự; phá phách.
✪ 1. gây chuyện; gây sự; càn quấy; phá phách
借端生事;无理取闹
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
✪ 2. quấy nghịch
行动没有道理; 无理取闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣蛋
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 他们 正在 捣米
- Họ đang giã gạo.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
蛋›