捣蛋 dǎodàn
volume volume

Từ hán việt: 【đảo đản】

Đọc nhanh: 捣蛋 (đảo đản). Ý nghĩa là: gây chuyện; gây sự; càn quấy; phá phách, quấy nghịch. Ví dụ : - 调皮捣蛋 bướng bỉnh gây sự; phá phách.

Ý Nghĩa của "捣蛋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

✪ 1. gây chuyện; gây sự; càn quấy; phá phách

借端生事;无理取闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

✪ 2. quấy nghịch

行动没有道理; 无理取闹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣蛋

  • volume volume

    - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • volume volume

    - 亲手做 qīnshǒuzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 捣米 dǎomǐ

    - Họ đang giã gạo.

  • volume volume

    - 一边 yībiān tóng 谈话 tánhuà 一边 yībiān 鼓捣 gǔdǎo 收音机 shōuyīnjī

    - anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.

  • volume volume

    - 从来 cónglái 没吃过 méichīguò 毛蛋 máodàn

    - Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 孩子 háizi 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn 简直 jiǎnzhí jiù 受不了 shòubùliǎo

    - Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 比赛 bǐsài zhōng 捣乱 dǎoluàn

    - Họ gây rối trong cuộc thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPYU (手心卜山)
    • Bảng mã:U+6363
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
    • Bảng mã:U+86CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao