Đọc nhanh: 捣鬼 (đảo quỷ). Ý nghĩa là: phá rối; quấy rối; giở trò ma mãnh. Ví dụ : - 暗中捣鬼 ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
捣鬼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá rối; quấy rối; giở trò ma mãnh
使用诡计; 暗中使用诡计或做手脚
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣鬼
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 有心 捣鬼
- cố ý giở trò ma mãnh.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捣›
鬼›