爱护 àihù
volume volume

Từ hán việt: 【ái hộ】

Đọc nhanh: 爱护 (ái hộ). Ý nghĩa là: bảo vệ; gìn giữ; yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng. Ví dụ : - 你要爱护自己的眼睛。 Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.. - 父母爱护孩子是天性使然。 Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.. - 我们应该爱护环境。 Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.

Ý Nghĩa của "爱护" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

爱护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bảo vệ; gìn giữ; yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng

爱惜并保护; 因重视而不糟蹋

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 眼睛 yǎnjing

    - Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 爱护 àihù 孩子 háizi shì 天性 tiānxìng 使然 shǐrán

    - Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱护

✪ 1. 爱护 + Tân ngữ (生命、身体、眼睛、儿童)

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 好好 hǎohǎo 爱护 àihù 眼睛 yǎnjing

    - Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 爱护 àihù 生命 shēngmìng

    - Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.

✪ 2. Động từ (应该、懂得、学会、知道) + 爱护

(nên/ hiểu/ học/ biết) + bảo vệ/ chăm sóc

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 懂得 dǒngde 爱护 àihù 自己 zìjǐ

    - Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.

  • volume

    - 大家 dàjiā dōu yīng 爱护 àihù 身体 shēntǐ

    - Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.

So sánh, Phân biệt 爱护 với từ khác

✪ 1. 爱护 vs 保护

Giải thích:

"爱护" thể hiện tình cảm và sự bảo vệ, "保护" ngoài tình cảm và sự bảo vệ ra thì còn có biện pháp hành động cụ thể.

✪ 2. 爱护 vs 爱惜

Giải thích:

Đối tượng của "爱护" và "爱惜" có chút không giống nhau, đối tượng của "爱护" có thể là người cũng có thể là vật, đối tượng của "爱惜" thường là vật.
"爱惜" có thể làm bổ ngữ trạng từ, "爱护" không có cách sử dụng này.

✪ 3. 维护 vs 爱护

Giải thích:

Đối tượng của "维护" là sự vật trừu tượng, và đối tượng của "爱护" là sự vật cụ thể, chúng có cách dùng khác nhau và không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱护

  • volume volume

    - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • volume volume

    - wèi 家人 jiārén suǒ 爱护 àihù

    - Cô ấy được gia đình yêu thương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo yào 开始 kāishǐ 爱护 àihù 牙齿 yáchǐ

    - Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - hěn 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 羽毛 yǔmáo

    - Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.

  • volume volume

    - 公家 gōngjiā de shū 应该 yīnggāi 更加 gèngjiā 爱护 àihù

    - sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa