Đọc nhanh: 环境的破坏 (hoàn cảnh đích phá hoại). Ý nghĩa là: Phá hoại môi trường.
环境的破坏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phá hoại môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境的破坏
- 你 是 想要 破坏 我 的 免疫系统 吗
- Bạn đang cố gắng làm suy yếu hệ thống miễn dịch của tôi?
- 他 破坏 了 自己 的 公众形象
- Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 医院 的 环境 很 整洁
- Môi trường bệnh viện rất sạch sẽ.
- 政府 应该 采取有效 地 措施 防止 环境 破坏
- Chính phủ cần thực hiện các biện pháp hiệu quả để ngăn chặn sự phá hủy môi trường.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 他 打量 了 周围 的 环境
- Anh ấy xem xét môi trường xung quanh.
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
境›
环›
的›
破›