Đọc nhanh: 毁坏 (huỷ hoại). Ý nghĩa là: huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ. Ví dụ : - 不许毁坏古迹。 không nên phá hoại di tích. - 毁坏他人名誉。 huỷ hoại danh dự người khác
毁坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
损坏;破坏
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 毁坏 他人 名誉
- huỷ hoại danh dự người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁坏
- 荒原 荒凉 、 贫瘠 或 遭到 毁坏 之 土地
- Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 毁坏 他人 名誉
- huỷ hoại danh dự người khác
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
毁›