Đọc nhanh: 打造 (đả tạo). Ý nghĩa là: rèn; làm; đóng; chế tạo (đồ bằng kim loại), làm; tạo ra. Ví dụ : - 他正在打造一把刀。 Anh ấy đang chế tạo một con dao.. - 他们打造了一个雕塑。 Họ đã đóng một bức tượng.. - 他们打造了一艘新船。 Họ đã đóng một con tàu mới.
打造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rèn; làm; đóng; chế tạo (đồ bằng kim loại)
制造 (多指金属器物)
- 他 正在 打造 一把 刀
- Anh ấy đang chế tạo một con dao.
- 他们 打造 了 一个 雕塑
- Họ đã đóng một bức tượng.
- 他们 打造 了 一艘 新船
- Họ đã đóng một con tàu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm; tạo ra
制作; 创造
- 他们 正在 打造 新 产品
- Họ đang làm ra sản phẩm mới.
- 她 打造 了 一个 完美 的 礼物
- Cô ấy đã làm một món quà hoàn hảo.
- 我们 打造 了 新 品牌
- Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打造
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 他们 打造 了 一个 雕塑
- Họ đã đóng một bức tượng.
- 打破 陈规 , 大胆 创造
- đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 我们 打造 了 新 品牌
- Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.
- 他们 打造 了 一艘 新船
- Họ đã đóng một con tàu mới.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
造›