打造 dǎzào
volume volume

Từ hán việt: 【đả tạo】

Đọc nhanh: 打造 (đả tạo). Ý nghĩa là: rèn; làm; đóng; chế tạo (đồ bằng kim loại), làm; tạo ra. Ví dụ : - 他正在打造一把刀。 Anh ấy đang chế tạo một con dao.. - 他们打造了一个雕塑。 Họ đã đóng một bức tượng.. - 他们打造了一艘新船。 Họ đã đóng một con tàu mới.

Ý Nghĩa của "打造" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

打造 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rèn; làm; đóng; chế tạo (đồ bằng kim loại)

制造 (多指金属器物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 打造 dǎzào 一把 yībǎ dāo

    - Anh ấy đang chế tạo một con dao.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打造 dǎzào le 一个 yígè 雕塑 diāosù

    - Họ đã đóng một bức tượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打造 dǎzào le 一艘 yīsōu 新船 xīnchuán

    - Họ đã đóng một con tàu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm; tạo ra

制作; 创造

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 打造 dǎzào xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đang làm ra sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 打造 dǎzào le 一个 yígè 完美 wánměi de 礼物 lǐwù

    - Cô ấy đã làm một món quà hoàn hảo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打造 dǎzào le xīn 品牌 pǐnpái

    - Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打造

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn shì 经过 jīngguò 千锤百炼 qiānchuíbǎiliàn 打造 dǎzào 出来 chūlái de 精品 jīngpǐn

    - Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打造 dǎzào le 一个 yígè 雕塑 diāosù

    - Họ đã đóng một bức tượng.

  • volume volume

    - 打破 dǎpò 陈规 chénguī 大胆 dàdǎn 创造 chuàngzào

    - đả phá cái cũ, mạnh dạn sáng tạo.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一个团 yígètuán 打垮 dǎkuǎ le 敌人 dírén 三个 sāngè tuán 创造 chuàngzào le 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 战斗 zhàndòu 范例 fànlì

    - một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打造 dǎzào le xīn 品牌 pǐnpái

    - Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打造 dǎzào le 一艘 yīsōu 新船 xīnchuán

    - Họ đã đóng một con tàu mới.

  • volume volume

    - qián 一代人 yídàirén 制造 zhìzào 出来 chūlái de 空洞 kōngdòng 理论 lǐlùn 下一代 xiàyídài rén 它们 tāmen 打破 dǎpò

    - Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao