Đọc nhanh: 作怪 (tác quái). Ý nghĩa là: quấy phá; làm hại; tác quái; tác oai tác quái; tác quai tác quái. Ví dụ : - 兴妖作怪 tác yêu tác quái
作怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quấy phá; làm hại; tác quái; tác oai tác quái; tác quai tác quái
作祟
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作怪
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 猫 在 半夜 突然 作怪
- Con mèo đột nhiên làm trò vào giữa đêm.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 他 总是 在 工作 时 作怪
- Anh ấy luôn làm trò khi làm việc.
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
怪›