Đọc nhanh: 保证破坏战略 (bảo chứng phá hoại chiến lược). Ý nghĩa là: chiến lược phá hủy đảm bảo.
保证破坏战略 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến lược phá hủy đảm bảo
assured destruction strategy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证破坏战略
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 战争 破坏 了 很多 家庭 的 团圆
- Chiến tranh đã phá hủy cuộc đoàn tụ của nhiều gia đình.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 我们 应该 积极 保护 名胜古迹 , 不 应该 破坏
- Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh làm thắng cảnh, và không nên phá hoại.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
坏›
战›
略›
破›
证›