Đọc nhanh: 败坏 (bại hoại). Ý nghĩa là: bại hoại; làm tổn hại; làm hư hại; làm hỏng; gây thiệt hại; mất; làm nhơ nhuốc; làm ô uế, tồi tệ; tầm thường; đáng khinh; suy đồi, táng bại. Ví dụ : - 败坏风俗。 làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục. - 败坏名誉 mất danh dự. - 气急败坏 hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
败坏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bại hoại; làm tổn hại; làm hư hại; làm hỏng; gây thiệt hại; mất; làm nhơ nhuốc; làm ô uế
损害;破坏(名誉,风气等)
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tồi tệ; tầm thường; đáng khinh; suy đồi
恶劣
- 道德败坏
- đạo đức suy đồi
- 败坏 的 人
- con người đáng khinh
✪ 3. táng bại
摧毁消灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败坏
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 道德败坏
- đạo đức suy đồi
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 败坏 的 人
- con người đáng khinh
- 社会 道德 在 败坏
- Đạo đức xã hội đang suy đồi.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
败›