败坏 bàihuài
volume volume

Từ hán việt: 【bại hoại】

Đọc nhanh: 败坏 (bại hoại). Ý nghĩa là: bại hoại; làm tổn hại; làm hư hại; làm hỏng; gây thiệt hại; mất; làm nhơ nhuốc; làm ô uế, tồi tệ; tầm thường; đáng khinh; suy đồi, táng bại. Ví dụ : - 败坏风俗。 làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục. - 败坏名誉 mất danh dự. - 气急败坏 hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

Ý Nghĩa của "败坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

败坏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bại hoại; làm tổn hại; làm hư hại; làm hỏng; gây thiệt hại; mất; làm nhơ nhuốc; làm ô uế

损害;破坏(名誉,风气等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 败坏 bàihuài 风俗 fēngsú

    - làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục

  • volume volume

    - 败坏名誉 bàihuàimíngyù

    - mất danh dự

  • volume volume

    - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tồi tệ; tầm thường; đáng khinh; suy đồi

恶劣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道德败坏 dàodébàihuài

    - đạo đức suy đồi

  • volume volume

    - 败坏 bàihuài de rén

    - con người đáng khinh

✪ 3. táng bại

摧毁消灭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败坏

  • volume volume

    - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • volume volume

    - 道德败坏 dàodébàihuài

    - đạo đức suy đồi

  • volume volume

    - 败坏 bàihuài 风俗 fēngsú

    - làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục

  • volume volume

    - 败坏名誉 bàihuàimíngyù

    - mất danh dự

  • volume volume

    - 败坏 bàihuài de rén

    - con người đáng khinh

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 道德 dàodé zài 败坏 bàihuài

    - Đạo đức xã hội đang suy đồi.

  • volume volume

    - 坏主意 huàizhǔyi 往往 wǎngwǎng huì 失败 shībài

    - Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao