损坏 sǔnhuài
volume volume

Từ hán việt: 【tổn hoại】

Đọc nhanh: 损坏 (tổn hoại). Ý nghĩa là: tổn hại; làm hỏng; làm tổn hại. Ví dụ : - 请不要损坏我的名誉。 Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.. - 他们故意损坏了这辆车。 Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.. - 他们不小心损坏了墙壁。 Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.

Ý Nghĩa của "损坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

损坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổn hại; làm hỏng; làm tổn hại

使不完整;使受害

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 损坏 sǔnhuài de 名誉 míngyù

    - Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 损坏 sǔnhuài le 这辆 zhèliàng chē

    - Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 损坏 sǔnhuài le 墙壁 qiángbì

    - Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 损坏 với từ khác

✪ 1. 损坏 vs 破坏

Giải thích:

- Hành động "损坏" có thể do con người tạo ra hoặc do các yếu tố khác gây ra, có thể là vô thức, đối tượng của nó nói chung là sự vật cụ thể.
- "破坏" chủ yếu là do con người tạo ra và có ý thức, đối tượng của nó có thể cụ thể hoặc trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损坏

  • volume volume

    - 机器 jīqì 零件 língjiàn 损坏 sǔnhuài

    - Linh kiện của máy móc bị hỏng.

  • volume volume

    - 店主 diànzhǔ 收到 shōudào le duì 损坏 sǔnhuài de 赔偿 péicháng

    - Chủ cửa hàng đã nhận được tiền bồi thường cho thiệt hại.

  • volume volume

    - duì 陈旧 chénjiù 滞销 zhìxiāo huò 损坏 sǔnhuài zhī 货品 huòpǐn 作出 zuòchū 适当 shìdàng 拨备 bōbèi

    - Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 损坏 sǔnhuài le 墙壁 qiángbì

    - Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 现场 xiànchǎng 车辆 chēliàng 损坏 sǔnhuài

    - Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 更换 gēnghuàn 损坏 sǔnhuài de 堵头 dǔtóu

    - Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 损坏 sǔnhuài le 这辆 zhèliàng chē

    - Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.

  • volume volume

    - yīn 受到 shòudào 严重 yánzhòng 损坏 sǔnhuài 这座 zhèzuò qiáo 不再 bùzài 使用 shǐyòng le

    - Do bị hư hỏng nghiêm trọng, cây cầu này không còn được sử dụng nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa