Đọc nhanh: 损坏 (tổn hoại). Ý nghĩa là: tổn hại; làm hỏng; làm tổn hại. Ví dụ : - 请不要损坏我的名誉。 Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.. - 他们故意损坏了这辆车。 Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.. - 他们不小心损坏了墙壁。 Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
损坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn hại; làm hỏng; làm tổn hại
使不完整;使受害
- 请 不要 损坏 我 的 名誉
- Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 损坏 với từ khác
✪ 1. 损坏 vs 破坏
- Hành động "损坏" có thể do con người tạo ra hoặc do các yếu tố khác gây ra, có thể là vô thức, đối tượng của nó nói chung là sự vật cụ thể.
- "破坏" chủ yếu là do con người tạo ra và có ý thức, đối tượng của nó có thể cụ thể hoặc trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损坏
- 机器 零件 损坏
- Linh kiện của máy móc bị hỏng.
- 店主 收到 了 对 损坏 的 赔偿
- Chủ cửa hàng đã nhận được tiền bồi thường cho thiệt hại.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 工人 正在 更换 损坏 的 堵头
- Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
- 因 受到 严重 损坏 , 这座 桥 不再 使用 了
- Do bị hư hỏng nghiêm trọng, cây cầu này không còn được sử dụng nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
损›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Hư Hỏng
đặc biệt; khác lệ thường; ngoại lệ; đặc cách; thoát sáo
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
Phá Hoại
Làm Tổn Thương, Làm Tổn Hại, Huỷ Hoại
Mài Mòn, Mòn