Đọc nhanh: 破坏性 (phá hoại tính). Ý nghĩa là: phá hoại. Ví dụ : - 我们说过他具有破坏性 Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
破坏性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá hoại
destructive
- 我们 说 过 他 具有 破坏性
- Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破坏性
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 你别 破坏 规则
- Bạn đừng phá hỏng luật lệ.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
- 小孩 都 很 有 破坏性 , 他们 喜欢 弄 坏东西
- Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc
- 我们 说 过 他 具有 破坏性
- Chúng tôi đã nói rằng anh ấy sẽ phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
性›
破›