Đọc nhanh: 修补 (tu bổ). Ý nghĩa là: tu bổ; vá, tự chữa (sinh vật dùng an-bu-min trong cơ thể tự chữa thương tổn). Ví dụ : - 修补渔网 vá lưới đánh cá
修补 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tu bổ; vá
修理破损的东西使完整
- 修补 渔网
- vá lưới đánh cá
✪ 2. tự chữa (sinh vật dùng an-bu-min trong cơ thể tự chữa thương tổn)
有机体的组织发生损耗时,由体内的蛋白质来补充叫修补
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修补
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我们 需要 修补 这些 瑕疵
- Chúng ta cần sửa chữa những thiếu sót này.
- 墙上 的 缝隙 需要 修补
- Khe hở trên tường cần được sửa chữa.
- 修补 渔网
- vá lưới đánh cá
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
补›