Đọc nhanh: 捣乱 (đảo loạn). Ý nghĩa là: quấy rối; phá đám; gây rối; làm loạn, gây lộn; phá; phá quấy; chèo chẹt, gây phiền phức; gây phiền hà; phiền toái. Ví dụ : - 只要有几个爱捣乱的学生, 就能把全班搅乱. Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.. - 他存心捣乱. Anh ta có ý đồ gây rối.. - 把这些捣乱分子赶出去。 Đuổi những kẻ gây rối này ra khỏi đây.
✪ 1. quấy rối; phá đám; gây rối; làm loạn, gây lộn; phá; phá quấy; chèo chẹt
进行破坏;扰乱
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
- 他 存心 捣乱
- Anh ta có ý đồ gây rối.
- 把 这些 捣乱分子 赶出去
- Đuổi những kẻ gây rối này ra khỏi đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gây phiền phức; gây phiền hà; phiền toái
(存心) 跟人找麻烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣乱
- 他 纯粹 是 捣乱
- Anh ta chỉ đang gây rắc rối thôi.
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 把 这些 捣乱分子 赶出去
- Đuổi những kẻ gây rối này ra khỏi đây.
- 当 孩子 们 捣乱 时 , 她 无能为力
- Cô đành chịu bó tay khi bọn trẻ nghịch ngợm.
- 只要 有 几个 爱 捣乱 的 学生 就 能 把 全班 搅乱
- Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
捣›
cản; giữ lại; kéo cẳng; lôi chân; nắm chân sau kéo lại
phá rối; quấy rối; giở trò ma mãnh
gây chuyện; gây sự; càn quấy; phá pháchquấy nghịch
phá; phá đám; làm sập tiệm; làm hỏng; phá hỏng
Quấy Phá, Làm Hại, Tác Quái
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
Phá Hoại
Đùa Giỡn, Giỡn Cợt
giở trò; ngấm ngầm giở trò; quay quắt
Loạn Xạ