反对 fǎnduì
volume volume

Từ hán việt: 【phản đối】

Đọc nhanh: 反对 (phản đối). Ý nghĩa là: phản đối; không tán thành; không đồng ý. Ví dụ : - 有没有反对的意见? Có ý kiến phản đối gì không?. - 父母反对我们的恋爱。 Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.

Ý Nghĩa của "反对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

反对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản đối; không tán thành; không đồng ý

不赞成;不同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 反对 fǎnduì de 意见 yìjiàn

    - Có ý kiến phản đối gì không?

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 反对 fǎnduì 我们 wǒmen de 恋爱 liànài

    - Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反对

✪ 1. 反对 + tân ngữ(战争/ 说法/ 参加/ 做法)

phản đối cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 反对 fǎnduì 这种 zhèzhǒng 说法 shuōfǎ

    - Tôi không phải đối cách nói này.

  • volume

    - 我们 wǒmen dōu ài 和平 hépíng 反对 fǎnduì 战争 zhànzhēng

    - Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.

✪ 2. A + 对 + B + 表示 + 反对

A phản đối B...

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba duì 选择 xuǎnzé de 专业 zhuānyè 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì

    - Cha tôi phản đối việc tôi chọn chuyên ngành.

  • volume

    - 妈妈 māma duì de 穿 chuān 表示 biǎoshì 反对 fǎnduì

    - Mẹ không hài lòng với phong cách ăn mặc của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反对

  • volume volume

    - 反对 fǎnduì 排犹主义 páiyóuzhǔyì

    - Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 他们 tāmen shì 赞成 zànchéng 抑或 yìhuò shì 反对 fǎnduì

    - không biết họ tán thành hay phản đối.

  • volume volume

    - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 反差 fǎnchà 强烈 qiángliè

    - so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.

  • volume volume

    - duì 我们 wǒmen 提出 tíchū de 反对 fǎnduì 意见 yìjiàn 一概 yīgài 置之不理 zhìzhībùlǐ

    - Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa