Đọc nhanh: 反对 (phản đối). Ý nghĩa là: phản đối; không tán thành; không đồng ý. Ví dụ : - 有没有反对的意见? Có ý kiến phản đối gì không?. - 父母反对我们的恋爱。 Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
反对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản đối; không tán thành; không đồng ý
不赞成;不同意
- 有没有 反对 的 意见
- Có ý kiến phản đối gì không?
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反对
✪ 1. 反对 + tân ngữ(战争/ 说法/ 参加/ 做法)
phản đối cái gì
- 我 不 反对 这种 说法
- Tôi không phải đối cách nói này.
- 我们 都 爱 和平 , 反对 战争
- Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.
✪ 2. A + 对 + B + 表示 + 反对
A phản đối B...
- 我 爸爸 对 我 选择 的 专业 表示 反对
- Cha tôi phản đối việc tôi chọn chuyên ngành.
- 妈妈 对 我 的 穿 搭 表示 反对
- Mẹ không hài lòng với phong cách ăn mặc của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反对
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 今昔对比 , 反差 强烈
- so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
对›
Phủ Quyết
bác bỏ; bác lại
bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời
cãi lại; phản bác lại; bác lại; cự lại
Ngăn Chặn
Ý Kiến Khác Nhau, Bất Đồng Ý Kiến, Dị Nghị
gây khó dễ; gây khó khăn
bác bỏ; bác đổ; phủ nhận; phá huỷ; đánh đổ; chứng minh là saibẻ gãy
không được; không cho phép
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lạichối cãibàn cãibiện bác
Cản Trở
Phá Hoại
Chống Đối, Kháng Nghị, Phản Đối.
Phản Bác
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
bài hịch; hịch văn (chủ yếu chỉ các bài hịch lên án kẻ thua hoặc kẻ phản nghịch)
làm tượng đất để tuỳ táng (ví với người đề xướng việc làm xấu.)
chẳng ngờ; không ngờ; bất ngờkhông muốn
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Trả Lời, Đáp Ứng
Cho Phép
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
Chứng Minh
Bào Vệ
nhận lời; gá tiếng
Đồng Ý
Cho Phép
Phê Chuẩn, Đồng Ý
ủng hộ; suy tôn
Chấp Nhận
Đề Xướng
Đồng Ý
hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
Ủng Hộ
Tán Thành
nguyện; tự nguyện; bằng lòng; chịu; cam chịu; tự cam
Khởi Xướng, Mở Đầu
Đồng Ý, Đồng Tình, Công Nhận
tán thành; đồng ý; nhất trí (với ý kiến của người khác); cùng ý kiến
like; ấn like; thả like; ấn thích