Đọc nhanh: 保全 (bảo toàn). Ý nghĩa là: giữ tròn; bảo toàn, bảo hành. Ví dụ : - 保全名誉 bảo toàn danh dự. - 保全工 nhân viên bảo hành
保全 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ tròn; bảo toàn
保护使不受损失.
- 保全 名誉
- bảo toàn danh dự
✪ 2. bảo hành
保护机器设备正常使用.
- 保全 工
- nhân viên bảo hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保全
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他 的 职责 是 确保安全
- Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 你 可以 把 贵重物品 放入 安全 保管箱 里
- Bạn có thể đặt đồ quý giá vào trong két bảo hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
全›