Đọc nhanh: 复原 (phục nguyên). Ý nghĩa là: phục hồi; bình phục; hồi phục (sức khoẻ), trở lại tình trạng cũ; khôi phục. Ví dụ : - 身体已经复原。 sức khoẻ đã được hồi phục.. - 被破坏的壁画已无法复原。 bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
复原 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phục hồi; bình phục; hồi phục (sức khoẻ)
病后恢复健康
- 身体 已经 复原
- sức khoẻ đã được hồi phục.
✪ 2. trở lại tình trạng cũ; khôi phục
恢复原状
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复原
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 婚姻 破裂 的 原因 很 复杂
- Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
复›