复原 fùyuán
volume volume

Từ hán việt: 【phục nguyên】

Đọc nhanh: 复原 (phục nguyên). Ý nghĩa là: phục hồi; bình phục; hồi phục (sức khoẻ), trở lại tình trạng cũ; khôi phục. Ví dụ : - 身体已经复原。 sức khoẻ đã được hồi phục.. - 被破坏的壁画已无法复原。 bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.

Ý Nghĩa của "复原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

复原 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phục hồi; bình phục; hồi phục (sức khoẻ)

病后恢复健康

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 已经 yǐjīng 复原 fùyuán

    - sức khoẻ đã được hồi phục.

✪ 2. trở lại tình trạng cũ; khôi phục

恢复原状

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 破坏 pòhuài de 壁画 bìhuà 无法 wúfǎ 复原 fùyuán

    - bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复原

  • volume volume

    - 规复 guīfù 中原 zhōngyuán

    - khôi phục Trung Nguyên

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 展品 zhǎnpǐn dōu shì 根据 gēnjù 原件 yuánjiàn 复制 fùzhì de

    - Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.

  • volume volume

    - 婚姻 hūnyīn 破裂 pòliè de 原因 yuányīn hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.

  • volume volume

    - zhào 实物 shíwù 原样 yuányàng 复制 fùzhì

    - theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.

  • volume volume

    - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén de 头脑 tóunǎo 一犯 yīfàn 糊涂 hútú lái 仓促 cāngcù 之间 zhījiān shì hěn nán 复原 fùyuán de

    - Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì 能够 nénggòu 复原 fùyuán 数据 shùjù

    - Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao