Đọc nhanh: 妨害 (phương hại). Ý nghĩa là: phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng. Ví dụ : - 吸烟妨害健康 hút thuốc có hại cho sức khoẻ.. - 雨水过多,会妨害大豆生长。 mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
妨害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
有害于; 使受破坏; 损害
- 吸烟 妨害 健康
- hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妨害
- 吸烟 妨害 健康
- hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 吸烟 会 妨害 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 与其 害怕 , 不如 勇敢 面对
- Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妨›
害›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Phá Hoại
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Làm Hại
trắc trở; trở ngại
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
ngúc ngắc
Nguy Hại