Đọc nhanh: 快乐 (khoái lạc). Ý nghĩa là: vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc. Ví dụ : - 我们今天好快乐 Chúng tôi hôm nay rất vui. - 祝你生日快乐! Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!. - 什么是快乐星球? Thế nào là một hành tinh vui vẻ?
快乐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc
感到幸福的
- 我们 今天 好 快乐
- Chúng tôi hôm nay rất vui
- 祝 你 生日快乐
- Chúc cậu sinh nhật vui vẻ!
- 什么 是 快乐 星球 ?
- Thế nào là một hành tinh vui vẻ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 快乐
✪ 1. 快快乐乐
tính từ lặp lại
- 小鸟 快快乐乐 地 唱歌
- Chim nhỏ vui vẻ hót ca.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
✪ 2. 快乐 + 的 + Danh từ (孩子/ 时光/ 时刻/ 笑容)
"快乐" vai trò định ngữ
- 他 是 一个 快乐 的 孩子
- Anh ấy là đứa trẻ vui vẻ.
- 那 是 我 最 快乐 的 时刻
- Đó là khoảnh khắc vui vẻ nhất của tôi.
✪ 3. A + 感觉、觉得、感到 + Phó từ + 快乐
A cảm thấy vui vẻ như thế nào
- 爷爷 感到 非常 快乐
- Ông thấy vô cùng vui vẻ.
- 我们 感觉 相当 快乐
- Chúng tôi thấy khá vui vẻ.
So sánh, Phân biệt 快乐 với từ khác
✪ 1. 快乐 vs 快活
"快乐" và "快活" là từ đồng nghĩa, "快了" được dùng trong cả văn nói và văn viết, "快活" dùng nhiều trong văn nói, "lễ tết, sinh nhật" dùng "快乐" để chúc phúc, "快活" khônh có cách sử dụng này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快乐
- 他 像 个 孩子 一样 快乐
- Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他 的 微笑 透露 出 快乐 的 表情
- Nụ cười của anh ấy thể hiện niềm vui.
- 他 的 微笑 流露出 快乐
- Nụ cười của anh ấy bộc lộ niềm vui.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 什么 是 快乐 星球 ?
- Thế nào là một hành tinh vui vẻ?
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
- 他 是 一个 快乐 的 孩子
- Anh ấy là đứa trẻ vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
快›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
vui mừng; vui vẻ
sung sướnghài lòng
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Đồng Ý
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Vui Vẻ
Vui Vẻ
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
vui khoẻ; hạnh phúc; yên vui; khang
Hăng Hái, Phấn Khởi
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
Vui vẻ. ☆Tương tự: du khoái 愉快.
yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
vui sướng; reo mừng; hân hoan
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
Sung Sướng
vui mừng; tưng bừng nhộn nhịp; reo mừng; hoan hô; vui sướng khoa chân múa tay
Vui Vẻ
sảng khoái; thoải mái; khoái chí; khoái ý
Hạnh Phúc
vui mừng; vui vẻ
mập ra; phát tướng (lời nói khách sáo)
nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
Kinh Ngạc Vui Mừng, Ngạc Nhiên Mừng Rỡ, Bất Ngờ
cáu giận; tức giận; oán giận; căm tức; bực dọctức bực
Đau Buồn, Bi Thương, Thống Khổ
Đau Khổ
bi thương; đau thương
cô tịch; thê lương; vắng vẻ lạnh lẽo
Buồn Rầu
Bi Ai, Đau Buồn
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
Buồn Thương, Sầu Muộn
bi thương; bi ai; bi thống; đau buồn; sầu khổ; thương tiếc; âu sầu
thê thảm; thảm thương; thảm thê; điêu đứng; thảm đáttang thươngbuồn thảm
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
Buồn Sầu, U Sầu, Phát Sầu
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
Đau Lòng
bi thương; bi ai; thương xót; đau buồn; đau khổ; đau đớnbuồn thương
đau buồn
ai oán; xót thương; than vãn; buồn thảm; buồn bã; hờn tủi; tủi hờn
phẫn uất; vô cùng căm phẫn
đau buồn; đau đớn; đau khổbuồn thảm
vắng vẻ; vắng tanh; hiu quạnh; tẻ ngắt
thương tiếc; thương xót