Đọc nhanh: 幸福 (hạnh phúc). Ý nghĩa là: hạnh phúc, hạnh phúc; niềm hạnh phúc; sự hạnh phúc. Ví dụ : - 生活很幸福。 Mỗi ngày rất hạnh phúc.. - 每天都很幸福。 Mỗi ngày đều rất hạnh phúc.. - 她真幸福。 Cô ấy thực sự hạnh phúc.
幸福 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc
使人心情舒畅的境遇和生活
- 生活 很 幸福
- Mỗi ngày rất hạnh phúc.
- 每天 都 很 幸福
- Mỗi ngày đều rất hạnh phúc.
- 她 真幸福
- Cô ấy thực sự hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
幸福 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạnh phúc; niềm hạnh phúc; sự hạnh phúc
美满;快乐的生活
- 每个 人 都 在 努力 追求幸福
- Mọi người đều nỗ lực theo đuổi hạnh phúc.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幸福
✪ 1. 幸福 + 日子,表情,生活
ngày tháng/ vẻ mặt/ cuộc sống + hạnh phúc
- 他们 过 着 幸福 的 日子
- Họ đã sống một cuộc sống hạnh phúc.
- 她 脸上 露出 幸福 的 表情
- Cô ấy có một vẻ mặt hạnh phúc.
✪ 2. 拥有,渴望,得到,失去 + 幸福
có được/ khát vọng/ đạt được/ đánh mất + hạnh phúc
- 拥有 幸福 是 幸运 的
- Có được hạnh phúc là một sự may mắn.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
So sánh, Phân biệt 幸福 với từ khác
✪ 1. 幸福 vs 福
"福" có nghĩa của "幸福", nhưng "幸福" là một tính từ và "福" là danh từ.
Từ loại và âm tiết của chúng khác nhau và cách sử dụng của chúng cũng khác nhau, chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸福
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 他们 是 一对 幸福 的 夫妇
- Họ là một cặp vợ chồng hạnh phúc.
- 他们 渴望 幸福 的 家庭
- Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
- 他们 在 一起 生活 得 很 幸福
- Họ sống cùng nhau rất hạnh phúc.
- 他们 过 着 幸福 的 日子
- Họ đã sống một cuộc sống hạnh phúc.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
福›
Đau Khổ
Thê Thảm, Bi Thảm
Bi Ai, Đau Buồn
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
Cực Khổ, Gian Khổ, Ách Nạn
Tai Hoạ, Tai Nạn, Tai Vạ
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Tai Hoạ, Thảm Hoạ
tai hoạ; tai nạn; ách; hoạ hoạn
thê thảm; thảm thương; thảm thê; điêu đứng; thảm đáttang thươngbuồn thảm
Đáng Thương, Tội Nghiệp
Thiên Tai
Đau buồn giận ghét.
thống khổ; bi thảm; đau buồn thê thảm
thê lương bi ai; thảm thiết; thảm thương (âm thanh)buồn thảm