Đọc nhanh: 原意 (nguyên ý). Ý nghĩa là: nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý. Ví dụ : - 这不是我们的原意 đó không phải là bản ý của chúng tôi.. - 不要曲解原意。 Đừng có xuyên tạc ý gốc.. - 这样注解比较切近作者原意。 Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
原意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên ý; ý gốc; ý ban đầu; bản ý
原来的意思或意图
- 这 不是 我们 的 原意
- đó không phải là bản ý của chúng tôi.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原意
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 这样 注解 比较 切近 作者 原意
- Chú thích này gần với ý định ban đầu của tác giả hơn.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 这 不是 我们 的 原意
- đó không phải là bản ý của chúng tôi.
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 原则上 , 我 同意 这个 计划
- Về cơ bản, tôi đồng ý với kế hoạch này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
意›
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Cam Kết, Lời Hứa
Vui Vẻ, Vui Sướng, Thích Thú
Cam Tâm, Bằng Lòng, Cam Chịu
Cho Phép
Vui Vẻ
Vui Vẻ
chủ tâm; chủ định; ý muốn lúc đầu. 本来的心愿chủ bụng; bản tâm
Cho Phép, Đồng Ý, Bằng Lòng
nguyện; tự nguyện; bằng lòng; chịu; cam chịu; tự cam
nhận lời; ưng thuận; hứa; ưng theođồng ý; cho phépbằng lòngưng chịu
vui sướng; reo mừng; hân hoan
Vui Vẻ, Hào Hứng
Cam Tâm Tình Nguyện Làm Việc Gì Đó
Đắc Ý
Cho Phép, Đồng Ý
nhận lời; nhận làm; ứng thừa
Đồng Ý
Vui Vẻ
gật đầu đồng ý; bằng lòng; đồng ý
Ý hướng có từ đầu; nguyên ý. Tông chỉ chủ yếu. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Tòng dong trung đạo; giá tựu thị Trung Dong đích bổn chỉ 從容中道; 這就是中庸的本旨 (Trung quốc cổ đại xã hội nghiên cứu 中國古代社會研究; Đệ nhất thiên; Đệ nhị chương; Đệ tứ tiết) Khuyến khích theo T
Sung Sướng
Tình Nguyện, Bằng Lòng, Cam Chịu
nhận lời; bằng lòng; ưng thuậnđồng ýhứaưng theo