高兴 gāoxìng
volume volume

Từ hán việt: 【cao hứng】

Đọc nhanh: 高兴 (cao hứng). Ý nghĩa là: vui; vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng, thích; làm ai vui. Ví dụ : - 他今天很高兴。 Hôm nay anh ấy rất vui.. - 我高兴得跳了起来。 Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.. - 我们高兴地玩耍着。 Chúng tôi vui vẻ chơi đùa.

Ý Nghĩa của "高兴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

高兴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui; vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng

愉快而兴奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Hôm nay anh ấy rất vui.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng tiào le 起来 qǐlai

    - Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 高兴 gāoxīng 玩耍 wánshuǎ zhe

    - Chúng tôi vui vẻ chơi đùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

高兴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích; làm ai vui

带着愉快的情绪去做某件事;喜欢

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 到来 dàolái 高兴 gāoxīng le

    - Anh ấy đến làm tôi vui.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 高兴 gāoxīng le 大家 dàjiā

    - Lời anh ấy nói làm mọi người vui vẻ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 高兴

✪ 1. 高兴 + 极了、坏了、得很、得不得了

vô cùng vui mừng/ rất vui

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men 得到 dédào 礼物 lǐwù 高兴 gāoxīng 极了 jíle

    - Các em nhỏ rất vui khi nhận được quà.

  • volume

    - 见到 jiàndào 高兴 gāoxīng 不得了 bùdéle

    - Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.

✪ 2. 令/让 + Ai đó + 高兴 + 的 + 是 + Câu

làm ai đó vui đó là...

Ví dụ:
  • volume

    - lìng 高兴 gāoxīng de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều làm anh ấy vui là anh ấy đã đỗ kỳ thi.

  • volume

    - ràng 妈妈 māma 高兴 gāoxīng de shì 孩子 háizi 懂事 dǒngshì le

    - Làm mẹ vui đó là con cái hiểu chuyện.

✪ 3. 高高兴兴地V

vui vẻ

Ví dụ:
  • volume

    - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng zuò 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vui vẻ làm công việc của mình.

  • volume

    - 孩子 háizi 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地去 dìqù 上学 shàngxué

    - Đứa trẻ vui vẻ đi học.

✪ 4. (不 +)高兴 + Động từ(做、干....)

không thích làm cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 就是 jiùshì 高兴 gāoxīng gēn 见面 jiànmiàn de

    - Tôi chính là không thích gặp anh ta.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng 高兴 gāoxīng kàn 电影 diànyǐng

    - Tiểu Minh không thích đi xem phim.

  • volume

    - 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi 高兴 gāoxīng le 所有人 suǒyǒurén

    - Tin tốt này làm mọi người vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 高兴 với từ khác

✪ 1. 得意 vs 高兴

Giải thích:

"得意" cũng có ý nghĩa của "高兴", nhưng thường đi kèm với nghĩa không tốt; "高兴" có thể trùng lặp, "得意" không thể ; "高兴" còn có ý nghĩa tình nguyện làm việc gì đó, "得意" không có ý nghĩa và cách sử dụng này.

✪ 2. 高兴 vs 兴奋

Giải thích:

"高兴" có thể được sử dụng trùng lặp, bạn có thể nói "高高兴兴"(tính từ trùng lặp), hoặc "高兴高兴"(động từ trùng lặp), "兴奋" không thể nói "兴兴奋奋", mà có thể nói "兴奋兴奋".

✪ 3. 高兴 vs 愉快

Giải thích:

"高兴" là là động từ và tính từ "愉快" chỉ là một tính từ; "高兴" có thể được sử dụng trùng lặp và "愉快" không có dạng trùng lặp.

✪ 4. 开心 vs 高兴

Giải thích:

"开心" là tính từ, "高兴" vừa là tính từ vừa là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "开心" không thể đi kèm với tân ngữ.

✪ 5. 喜悦 vs 高兴

Giải thích:

- "喜悦" là một tính từ, thường làm định ngữ và không thể mang tân ngữ; "高兴" vừa là một tính từ vừa là một động từ, và có thể làm định ngữ, trạng từ hoặc cũng có thể mang tân ngữ.
- "高兴" có thể lặp lại, nhưng "喜悦" không thể lặp lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高兴

  • volume volume

    - 万分 wànfēn 高兴 gāoxīng

    - muôn phần vui sướng.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Hôm nay anh ấy rất vui.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 太高兴 tàigāoxīng

    - Hôm nay anh ấy không vui lắm.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - 客气 kèqi néng lái hěn 高兴 gāoxīng

    - Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 大家 dàjiā dōu 这么 zhème 高兴 gāoxīng

    - Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao