Đọc nhanh: 忧愁 (ưu sầu). Ý nghĩa là: buồn lo; buồn rầu; lo buồn; lo phiền; âu sầu; lo âu; phiền lo. Ví dụ : - 她最近看起来很忧愁。 Dạo này cô ấy trông rất lo âu.. - 她为自己的将来感到忧愁。 Cô ấy lo âu về tương lai của mình.. - 他的眼神充满了忧愁。 Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
忧愁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn lo; buồn rầu; lo buồn; lo phiền; âu sầu; lo âu; phiền lo
忧闷愁苦
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忧愁
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忧›
愁›
Phiền Não
sầu bi; buồn đau; bi thương u sầubi sầu
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
phiền muộn; buồn bực; sầu não; buồn rầu; u sầu
buồn rầu; buồn phiền; phiền muộn; chán ngắtphiền rầubuồnbuồn bã
buồn khổ, khổ sởbuồn bã
không vui; buồn hiu (nỗi lòng)khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)chậm; không nhanhcùn; không bén; lụt (dao, kéo)tấm tức
đau buồn
buồn phiền; buồn bực; ưu muộnbuồn bã
Khổ, Phiền Não, Khổ Não
Buồn Thương, Sầu Muộn
Lo Lắng
Buồn Sầu, U Sầu, Phát Sầu
Khó Hiểu, Bồn Chồn, Tự Vấn
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
sầu muộn; lo buồn; u sầu; buồn rầu; phiền rầu; nỗi buồn; thiubuồn bãâu sầu
Lo Lắng, Lo Âu
đau buồn; xót xa; rầu rĩ; buồn rầu; âu sầu; buồn phiền; buồn bã
lo lắng; lo âu; lo nghĩnỗi lo; nỗi buồnbuồn locực lòng
buồn lo; sầu khổ; lo âu; lo lắng; băn khoăn; khổ não; xàu
san sẻ; chia sẻ; giúp đỡ; phân ưu
kích độngsuy ngẫmlo lắng và lo lắng
vẻ u sầu; vẻ lo lắng
Lạc Quan, Yêu Đời
Niềm Vui Mừng, Vui Mừng
Vui Vẻ, Hào Hứng
vui; khoan khoái; vui thích; vui thú; vui sướng; vui vẻtươi tỉnh
Vui Vẻ
vui vẻ; thích thú; khoái chí; vui mừng; khoái trá; khoan khoái; phấn khởi; cao hứng
trong sáng; quang đãng; quang quạnhcởi mở; thẳng thắn; chân phươngchăm bẳm
Vui Sướng, Sung Sướng, Nhảy Nhót Hát Ca
Thích Thú, Vui Vẻ, Vui Sướng
Sung Sướng
phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng
vui sướng; dễ chịu; thoải mái; hể hả; ấm cúngkhoái
Vui Vẻ