欢欣 huānxīn
volume volume

Từ hán việt: 【hoan hân】

Đọc nhanh: 欢欣 (hoan hân). Ý nghĩa là: phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng. Ví dụ : - 欢欣鼓舞 vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng

Ý Nghĩa của "欢欣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欢欣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phấn khởi; vui vẻ; vui mừng; hân hoan; vui sướng

快乐而兴奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ

    - vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欣

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 欣赏 xīnshǎng 山中 shānzhōng de 景色 jǐngsè

    - Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.

  • volume volume

    - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • volume volume

    - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè

    - hân hoan nhảy nhót.

  • volume volume

    - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè 宣布 xuānbù

    - Tôi hân hoan mà tuyên bố.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 欢欣 huānxīn 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào hěn 欢欣 huānxīn

    - Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa