愤懑 fènmèn
volume volume

Từ hán việt: 【phẫn muộn】

Đọc nhanh: 愤懑 (phẫn muộn). Ý nghĩa là: phẫn uất; vô cùng căm phẫn. Ví dụ : - 愤懑之情溢于言表。 nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

Ý Nghĩa của "愤懑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愤懑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phẫn uất; vô cùng căm phẫn

气愤;抑郁不平

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愤懑

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng zài fèn

    - Anh ấy bực bội trong lòng.

  • volume volume

    - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 排门 páimén ér

    - Anh ấy tức giận đẩy cửa mà đi ra.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 决定 juédìng 异常 yìcháng 愤怒 fènnù

    - Ông rất tức giận với quyết định này.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • volume volume

    - bèi rén 误解 wùjiě ràng 愤怒 fènnù 不已 bùyǐ

    - Anh ấy tức giận vì bị hiểu lầm.

  • volume volume

    - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Anh đang kìm nén cơn giận.

  • volume volume

    - 愤怒 fènnù 拒绝 jùjué le 提议 tíyì

    - Anh ấy tức giận từ chối đề xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn , Phẫn
    • Nét bút:丶丶丨一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PJTO (心十廿人)
    • Bảng mã:U+6124
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Mèn
    • Âm hán việt: Muộn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XEBP (重水月心)
    • Bảng mã:U+61D1
    • Tần suất sử dụng:Thấp