Đọc nhanh: 安乐 (an lạc). Ý nghĩa là: yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc. Ví dụ : - 同享安乐,共度苦难 cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
安乐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yên vui; an nhàn; thanh thản; thoải mái; an lạc
安宁和快乐
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安乐
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 生活 要 平安 快乐
- Cuộc sống cần bình yên và vui vẻ.
- 同享 安乐 , 共度 苦难
- cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ (chia ngọt sẻ bùi)
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
安›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
an nhàn; thanh thản
yên tĩnh thoải mái; ấm áp; ấm cúng; thoải mái; dễ chịu
Vui Vẻ, Hào Hứng
an khang; bình an khoẻ mạnh
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
Êm Đềm
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
bình an; bình yên; dùng khi chúc mừng, hỏi thăm bình yên và tốt đẹp.
an nhàn; nhàn hạ; thoải máisự thoải mái
An Toàn
Yên Tĩnh
vui khoẻ; hạnh phúc; yên vui; khang
Hòa Bình
Vui Vẻ
Yên Ổn