伤心 shāngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thương tâm】

Đọc nhanh: 伤心 (thương tâm). Ý nghĩa là: thương tâm; đau lòng. Ví dụ : - 他听到这个消息很伤心。 Anh ấy rất đau lòng khi nghe tin này.. - 她的离开让我很伤心。 Sự ra đi của cô ấy làm tôi rất thương tâm.. - 看到她哭我感到伤心。 Thấy cô ấy khóc, tôi cảm thấy đau lòng.

Ý Nghĩa của "伤心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伤心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương tâm; đau lòng

由于遭受不幸或不如意的事而心里痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy rất đau lòng khi nghe tin này.

  • volume volume

    - de 离开 líkāi ràng hěn 伤心 shāngxīn

    - Sự ra đi của cô ấy làm tôi rất thương tâm.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 感到 gǎndào 伤心 shāngxīn

    - Thấy cô ấy khóc, tôi cảm thấy đau lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伤心

✪ 1. 为 + Tân ngữ (+而) + 伤心

đau lòng vì...

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • volume

    - 父母 fùmǔ wèi 孩子 háizi ér 伤心 shāngxīn

    - Bố mẹ đau lòng vì con cái.

✪ 2. 伤 + 了/ 过/ 透 + Ai đó + 的 + 心

cách dùng của động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - 已伤 yǐshāng le 父母 fùmǔ de xīn

    - Bạn đã khiến bố mẹ đau lòng.

  • volume

    - 伤透 shāngtòu le de xīn

    - Anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤心

  • volume volume

    - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

  • volume volume

    - de 心灵 xīnlíng 受到 shòudào le 极大 jídà de 创伤 chuāngshāng

    - Tâm hồn của anh ấy bị tổn thương rất lớn.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • volume volume

    - 分手 fēnshǒu hòu hěn 伤心 shāngxīn

    - Sau khi chia tay, cô ấy rất buồn.

  • volume volume

    - yòng 话语 huàyǔ 暖和 nuǎnhuo zhe 受伤 shòushāng de xīn

    - Anh ấy sưởi ấm trái tim bị tổn thương của cô ấy bằng những lời nói của mình.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli de 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy nỗi đau trong tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa